May 3, 2017

[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ 겸

Bài viết liên quan

1. “Động từ + -(으)ㄹ 겸”  Được sử dụng khi bạn muốn nói về một hành động có hai hay nhiều mục đích, bạn có thể liệt kê chúng ra khi sử dụng -(으)ㄹ 겸.
Khi bạn chỉ đề cập đến một mục đích và sử dụng -(으)ㄹ 겸 trong câu, thì mục đích khác phải được ngầm hiểu từ bối cảnh/ngữ cảnh.
Và vì -(으)ㄹ 겸 luôn có sắc thái của "cả hai ở cùng lúc", bạn thường dùng tiểu từ -도 (cũng) sau danh từ đứng trước.
Có thể dịch sang tiếng Việt là "Để....và cũng để..., vừa để...vừa để..., để vừa...vừa..., để...cũng như..., kiêm, đồng thời"
1. 바람 좀 쐴 겸 밖에 나왔어요.
= (Cũng có thêm lý do/mục đích khác, nhưng) Tôi đã ra ngoài để hóng không khí trong lành.

2. 영어 공부도 할 겸, 영어로 된 소설을 읽고 있어요.
= Tôi đang đọc một cuốn tiểu thuyết viết bằng tiếng Anh để học tiếng Anh (nhưng, tôi cũng đang làm điều đó vì nó cũng thú vị).

3. 친구 생일 선물도 살 겸, 제 옷도 볼 겸, 백화점에 갈 거예요.
= Tôi định sẽ đến trung tâm thương mại để mua quà cho sinh nhật bạn tôi, cũng đồng thời xem quần áo cho tôi.

4. 산책도 할 겸, 사진도 찍을 겸, 남산에 갔어요.
= Tôi đến Namsan để đi dạo và cũng để chụp ảnh.


2. -(으)ㄹ 겸 해서:  Đôi lúc, khi người ta cảm thấy việc nói -(으)ㄹ 겸 có một chút gì đó quá ngắn, họ thêm từ 해서 vào đằng sau và nói -(으)ㄹ 겸 해서. Nó có cùng ý nghĩa như -(으)ㄹ 겸, nhưng -(으)ㄹ 겸 해서 luôn được dùng với động từ thứ hai khi có hai động từ, và được dùng như mục đích cho một hành động.

Các ví dụ khác:
A: 이번에 어떻게 한국에 오셨어요?
Lần này sao bạn đến Hàn Quốc vậy?
B: 한국말도 배울 겸 친척들도 만날 겸 해서 왔습니다.
Tôi đến vừa là để học tiếng Hàn và cũng để gặp người bà con (họ hàng).

A: 휴가에 어디에 다녀오셨어요?
Bạn đã đi đâu vào kỳ nghỉ vậy?
B: 여행도 할 겸 친구도 만날 겸 해서 부산에 다녀왔어요.
Tôi đã đi Busan vừa là để du lịch cũng vừa để gặp gỡ bạn bè.

한국말도 배울 겸 도 할 겸 해서 한국에 왔습니다.
Tôi đến Hàn Quốc vừa là học tiếng Hàn cũng vừa để làm việc.

인사도 할 겸 선물도 드릴 겸 찾아왔어요.
Tôi đến để chào hỏi và cũng là để gửi món quà.

관광도 할 겸 휴식도 취할 겸 제주도에 여행을 가요.
Tôi đi du lịch Jeju vừa để tham quan du lịch cũng vừa để nghỉ ngơi.

한국어도 배울 겸 친구도 사귈 겸 다문화 센터에 다녀요.
Tôi đến trung tâm đa văn hóa vừa để học tiếng Hàn cũng vừa để kết bạn.

도 벌 겸 한국어 연습도 할 겸 카페에서 아르바이트를 해요.
Tôi làm thêm ở quán cà phê để vừa kiếm tiền vừa luyện tập tiếng Hàn.

가: 지금 이 시간에 밖에 왜 나가요?
Tại sao bạn đi ra ngoài vào thời điểm này?
나: 산책도 할 겸 필요한 물건도 살 겸 해서 나갔다가 오려고요.
Tôi dự định ra ngoài đi dạo và cũng để mua mấy món đồ cần thiết.

가: 주말마다 등산하세요?
Bạn đi leo núi vào mỗi cuối tuần chứ?
나: 바람도 쐴 겸 운동도 할 겸 하고 있어요.
Tôi vẫn đi để tập thể dục và cũng để hóng gió.

가: 다음 주에 고향에 가신다고요?
Tuần tới anh dự định về quê à?
나: 가족도 만날 겸 회사 일도 볼 겸 가려고요.
Tôi dự định về để xem việc công ty và cũng để thăm gia đình.

가: 요즘도 저녁마다 운동하세요?
Dạo gần đây buổi tối vẫn đi thể dục chứ?
나: 살도 뺄 겸 기분 전환도 할 겸 운동하고 있어요.
Tôi đang đi vận động để thay đổi không khí cũng như giảm cân ^^

가: 컴퓨터로 뭘 그렇게 보고 있어요?
Bạn đang xem gì ở máy tính vậy?
나: 휴가 때 필요한 것도 살 겸 이메일도 확인할겸 보고 있어요 .
Tôi đang xem máy tính để kiểm tra email cũng như mua những thứ cần thiết cho ngày nghỉ.

- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú


Ảnh minh họa: Nguồn King Sejong Institute


Chia sẻ bài viết

Tác giả:

안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!