March 8, 2018

[Ngữ pháp] Động từ + 는 척하다, Tính từ + (으)ㄴ 척하다

Bài viết liên quan

Động từ + 는 척하다, Tính từ + (으)ㄴ 척하다.
마시다 => 마시는 척하다, 찾다 => 찾는 척하다.
예쁘다 => 예쁜 척하다, 좋다 => 좋은 척하다.

1. Biểu hiện môt hành động/ trạng thái nào đó trên thực tế không phải là như vậy, nhưng lại tô điểm, thể hiện nó giống như thế. Có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là 'làm như, giả vờ, giả bộ như, tỏ ra như'
속으로는 많이 당황했지만 아무렇지 않은 척해요.
Bên trong tôi đã rất bối rối, hốt hoảng nhưng tỏ ra như không có chuyện gì.

내 동생은 엄마가 방에 들어오면 공부하는 척해요.
Em tôi hễ mẹ đi vào phòng là giả vờ như đang học bài. ^^

잠이 깼지만 너무 피곤해서 는 척했어요.
Tôi đã thức dậy nhưng vì mệt nên đã giả vờ như đang ngủ.

요리를 해 준 친구의 성의를 생각해서 매운 음식을 잘 는 척했어요.
Nghĩ đến thành ý của người bạn đã nấu cho ăn nên dù món ăn có cay tôi đã giả bộ đang ăn rất ngon.

그 사람은 돈도 없으면서 사람들 앞에서 돈이 은 척해요.
Người đó không có tiền nhưng trước mặt người khác cứ tỏ ra như có rất nhiều tiền.

어제 길에서 넘어졌는데 창피해서 아프지 은 척 했어요.
Hôm qua tôi đã ngã trên đường, vì xấu hổ/ngượng nên tôi đã giả bộ như là không đau.

가: 광고 전화가 오면 어떻게 해요?
Nếu có cuộc gọi quảng cáo đến thì nên làm gì?
나: 그럴 땐 한국어를 못 알아듣는 척했어요.
Trong lúc đó hãy giả bộ đang không biết tiếng Hàn

가: 메이 씨랑 왜 싸웠어요?
Tại sao bạn và Mei gây lộn với nhau vậy?
나: 어제 길에서 저를 보고도 못 본 척했어요.
Hôm qua trên đường nó đã nhìn thấy tớ mà giả vờ như không thấy.


2. '있다, 없다' sử dụng cùng với '는 척하다'.
음식이 너무 짰지만 맛있는 척하고 먹었다.
Thức ăn rất chi là mặn nhưng tôi đã giả bộ ăn rất ngon miệng.

3. Trường hợp của động từ, khi nói về tình huống, hoàn cảnh quá khứ thì sử dụng dạng '(으)ㄴ 척하다'.
명동에서 친구를 봤는데 못 본 척했어요.
Tôi đã gặp người bạn ở Myong-dong nhưng đã vờ như không thấy.

나는 선생님 설명을 듣고 알아들은 척했다.
Tôi nghe lời giải thích của thấy giáo và vờ như đã nghe hiểu hết.

곰을 만나면 죽은 척해야 해요.
Khi gặp phải gấu bạn phải giả vờ như đã chết.

4. Nếu phía trước đi với danh từ thì dùng dạng '인 척하다'.
당신은 학생도 아니면서 왜 학생인 척합니까?
Tại sao bạn không phải là học sinh mà lại giả vờ như là học sinh vậy?

두 사람은 친한 친구인 척했어요.
Hai người đã tỏ ra như là bạn bè thân thiết.

Tổng kết lại:
Cấu trúc này chỉ dùng được với thì quá khứ và hiện tai tiếp diễn.
Động từ + -는 척하다 (thì hiện tại tiếp diễn)
               + -(으)ㄴ 척하다 (thì quá khứ)
Tính từ  + -(으)ㄴ 척하다
Danh từ + 인 척하다


Có một cấu trúc tương tự với cấu trúc này là (으)ㄴ/는 체하다.

Tham khảo thêm các bài viết sau:
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú

(으)ㄴ/는 척하다, (으)ㄴ/는 척하다 grammar, ngữ pháp (으)ㄴ/는 척하다, -(으)ㄴ 척하다, -는 척하다, (으)ㄴ/는 체하다, 인 척하다.
Ảnh: Nguồn từ facepage King Sejong Institute


Chia sẻ bài viết

Tác giả:

안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!