May 17, 2017

[Ngữ pháp] -(으)면 안 되다 Sự ngăn cấm, 'không thể, không được, không nên (làm gì)'

Bài viết liên quan

Trước tiên hãy cùng xem đoạn văn bên dưới:
선생님:  과학 캠프에 오신 여러분을 환영합니다. 이번 캠프 기간 동안에는 밤에 하는 야외 활동이 많습니다. 야외 활동을 할 때는 위험하니까 혼자 다니면 안 돼요.
지나:     선생님, 캠프에서 휴대폰을 사용해도 돼요?
선생님:  네, 사용해도 돼요. 하지만 수업시간과 활동시간에는 사용하면 안 돼요. 쉬는 시간에만 사용하세요.
지호:     선생님, 활동이 끝난 후에 친구들하고 밖에서 놀아도 돼요?
선생님: 네, 하지만 밖에 나갈 때는 선생님한테 꼭 이야기하세요. 그리고 밤에는 숙소 밖으로 나가면 안 돼요.
지나:    활동 시간에는 사진을 찍어도 돼요?
선생님: 활동 시간에는 사진을 찍으면 안 돼요. 캠프가 끝나기 전에 따로 사진 찍는 시간을 줄게요.


1. Biểu hiện '-(으)면 안 되다' gắn vào thân của động từ, tính từ biểu hiện ý nghĩa cấm đoán, ngăn cấm ai đó không được làm một việc gì đó. Nó có thể được dịch là 'không thể, không được, không nên (‘shouldn’t/can’t’). Nó có thể coi là trái nghĩa với cấu trúc -아/어/여도 되다, là sự cho phép. Nếu bạn không nhớ có thể nhấn vào đây để xem lại về -아/어/여도 되다.
예) 여기에서 담배를 피우면  돼요. Ở đây không được hút thuốc
      도서관에서는 소리 내서 책을 읽으면  돼요. Ở thư viện nếu đọc sách thành tiếng là không được đâu.



2. Nếu thân động, tính từ kết thúc bằng nguyên âm hoặc bằng ㄹ thì kết hợp với dạng '-면 안 되다'
예) 만지+면 안 되다 ᅳ 만지면 안 되다 : 뜨거우니까 만지면 안 돼요.
       졸+면 안 되다 ᅳ 졸면 안 되다 : 수업 시간에 졸면 안 돼요.

Nếu thân từ kết thúc bằng phụ âm thì kết hợp với dạng '-으면 안 되다'
예) 먹+으면 안되다 -> 먹으면 안 되다: 감기에 걸렸을 때 아이스크림을 먹으며  돼요.
      읽+으면 안되다 -> 읽으면 안 되다: 어두운 곳에서 책을 읽으면  돼요.

Với động từ bất quy tắc:
예) 눕다: 눕+으면 안 되 다 -> 누우면 안 되다
      듣다: 듣+으면 안 되 다 -> 들으면 안 되 다


받침 종류

동사

(으) 면 안 되다

받침X
자다 자면 안 되다

그리다

그리면 안 되다

사다

사면 안 되다
받침O

먹다

먹으면 안 되다

앉다

앉으면 안 되다

읽다

읽으면 안 되다
받침ㄹ

놀다

놀면 안 되다

졸다

졸면 안 되다
밀다

밀면 안 되다
Một vài ví dụ khác:
들어가면 안 돼요. Bạn không thể vào trong.
여기에서 담배를 피우면 안 돼요. Ở đây không được hút thuốc lá.
우리 사랑하면 안 돼요? Chúng ta không thể yêu nhau sao?
수업 시간에 영어로 말하면 안 돼요. Trong giờ học không được phép nói tiếng Anh.
18살은 술을 마시면 안 돼요. 18 tuổi thì không nên uống rượu.
여기에 앉으면 안 돼요. Bạn không thể ngồi chỗ này được.

우리 집에서는 컴퓨터를 사용할 때 규칙이 있어요.
인터넷이나 컴퓨터 게임은 숙제를 한 후에만 해야 해요. 숙제를 하기 전에 하면 안 돼요.
그리고 컴퓨터 게임은 한 시간 이상 하면 안 돼요. 또 컴퓨터로 음악을 들을 때는 이어폰을 꽂고 들어도 되지만 스피커 를 크게 켜고 들으면 안 돼요.


Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú



Ảnh: Nguồn từ facepage King Sejong Institute


Chia sẻ bài viết

Tác giả:

안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!