May 15, 2017

[Ngữ pháp] -아/어/여 보이다

Bài viết liên quan

Tính từ + 아/어/여 보이다

Quá khứ (과거): ~아/어 보였다
Hiện tại (현재): ~아/어 보이다
Tương lai (추측): ~아/어 보일 것이다

Có nghĩa là ‘(cái gì đó/ai đó) có vẻ, trông/nhìn có vẻ/như là’, để mô tả diện mạo, vẻ bề ngoài, phong thái của ai đó hay cái gì đó.

Ví dụ:
좋아 보여요. (ai đó/cái gì đó) có vẻ tốt.
맛있어 보여요. (cái gì đó) có vẻ thơm ngon.
피곤해 보여요. (ai đó) trông có vẻ mệt mỏi.
아파 보여요. (ai đó) nhìn có vẻ ốm. (click here to learn 으 irregular verbs)
비싸 보여요. (cái gì đó) trông có vẻ đắt tiền. (click here to learn 으 irregular verbs)
추워 보여요. (ai đó) trông có vẻ bị lạnh. (click here to learn ㅂ irregular verbs)
달라 보여요. (ai đó/cái gì đó) nhìn có vẻ khác lạ. (click here to learn 르 irregular verbs)

지금 괜찮으세요? 슬퍼 보여요.
Bạn đang ổn chứ? Trông bạn có vẻ buồn.

속도가 지금 빨라 보여요. 
Hiện tại trông tốc độ có vẻ thực sự nhanh rồi.

물이 차가워 보이잖아요. 
Nước trông có vẻ lạnh lẽo còn gì.

Ảnh: Nguồn từ facepage King Sejong Institute


Chia sẻ bài viết

Tác giả:

안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!