July 17, 2017

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ+ 기 마련이다 "chắc chắn là..., đương nhiên/tất nhiên/dĩ nhiên là..."

Bài viết liên quan

1. Kết hợp sau động từ, tính từ biểu hiện nghĩa một việc nào đó hoặc một trạng thái nào đó xảy ra là đương nhiên, dĩ nhiên. Cấu trúc này tương đương với biểu hiện "chắc chắn là..., đương nhiên/tất nhiên/dĩ nhiên là..." trong tiếng Việt.
사람은 누구나 늙 마련입니다.
Con người chắc chắn là ai cũng sẽ già đi
시간이 지나면 사회도 변하고 사람도 변하기 마련이다.
Khi thời gian trôi đi thì đương nhiên xã hội cũng biến đổi và con người cũng thay đổi.
습도가 높으면 불쾌지수도 기 마련이지요.
Khi độ ẩm tăng cao đương nhiên là mức độ không thoải mái cũng lên cao.
불쾌지수 Chỉ số không thoải mái (chỉ số cho biết mức độ không thoải mái, mức độ tâm trạng xấu của cơ thể con người)

2. Có biểu hiện tương tự là '게 마련이다'
  살다 보면 힘들 일이 생기기 마련이다.
=살다 보면 힘들 일이 생기게 마련이다.
Nếu còn sống thì dĩ nhiên còn nảy sinh những việc khó khăn.


Các ví dụ khác:
•윗사람이 질서를 안 지키면 아이들도 따라하기 마련이에요.
Người lớn nếu không giữ trật tự thì đương nhiên trẻ con cũng sẽ làm theo.

•몸이 아프면 고향 생각이 기 마련이죠.
Nếu mà bị ốm thì đương nhiên là nhớ quê rồi.

아이가 말을 빨리 못 해서 걱정이에요.
Con tôi vẫn chưa thể nói rõ nên thật là lo lắng.
다른 아이들하고 놀다 보면 말이 기 마련이니까 걱정하지 마세요.
Nếu chơi cùng những đứa trẻ khác thì tự khắc sẽ nói nhiều nên đừng lo lắng quá.

- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây

- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú

기 마련이다, V/A기 마련이다, 게 마련이다
Ảnh: Nguồn từ facepage King Sejong Institute


Chia sẻ bài viết

Tác giả:

안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!

0 Comment: