January 4, 2018

[KIIP Lớp 2] Bài 5 운동을 하고 싶지만 시간이 없어요. Muốn vận động thể thao nhưng không có thời gian

Bài viết liên quan

제5과. 운동을 하고 싶지만 시간이 없어요 
MUỐN VẬN ĐỘNG THỂ THAO NHƯNG KHÔNG CÓ THỜI GIAN


<Trang 45>
•사람들이 뭘 해요? Mọi người làm gì vậy?
•여러분은 건강을 위해서 뭘 해요? Các bạn làm gì để tốt cho sức khỏe?
*위하다: Vì, để, cho (Làm một điều gì đó có ích cho một đối tượng nào đó.)

- 등산을 하다: Leo núi
- 요가를 하다: Tập yoga
- 자전거를 타다: Đi xe đạp
- 조깅을 하다: Chạy bộ thể dục

<Trang 46> 어휘

- ① 운동을 해요: Vận động thể thao
- ② 화를 자주 내요: Thường xuyên nổi giận.
- ③ 계단을 이용해요: Sử dụng thang bộ
- ④ 간식을 자주 먹어요: Thường ăn vặt.
- ⑤ 엘리베이터를 이용해요: Sử dụng thang máy
- ⑥ 술을 자주 마셔요: Thường hay uống rượu.
- ⑦ 매일 아침 식사를 해요: Mỗi ngày đều ăn sáng.
- ⑧ 짠 음식을 먹어요: Ăn thức ăn măn.
- ⑨ 즉석식품을 먹어요: Ăn đồ ăn nhanh. 
- ⑩ 7시간 이상 잠을 자요: Ngủ đủ 7 tiếng trở lên.

<Trang 46> 대화


- 자 야: 제시카 씨는 운동을 자주 해요?
Jessica có thường hay vận động thể thao không?
- 제시카: 네. 일주일에 세 번 정도 조깅을 해요. 자야 씨는요?
Tớ chạy bộ 3 lần một tuần cậu ạ.
- 자 야: 저도 운동을 하고 싶지만 수업 때문에 시간이 없어요.
Tớ cũng muốn vận động thể thao lắm mà không có thời gian vì bận lên lớp.
- 제시카: 자야 씨, 그럼 주말마다 저하고 조깅하는거 어때요?
자야 à, Vậy mỗi cuối tuần tớ với cậu cùng chạy bộ thì thấy sao?
- 자 야: 네, 좋아요.
Được đó cậu.
- 제시카: 그럼 이번 주 토요일에 만나요.
Vậy thì thứ bảy tuần này gặp nhau nha.

1. 제시카 씨는 무슨 운동을 해요?
Jessica tập môn thế thao gì?
① 등산 ② 요가 ③ 조깅 ④ 축구
② Leo núi ② Yoga ③ Chạy bộ ④ Bóng đá
2. 자야 씨는 왜 운동을 할 시간이 없어요?
자야 tại sao không có thời gian vận động thể thao?
① 감기 때문에 ② 공부 때문에 ③ 날씨 때문에 ④ 수업 때문에
① Vì bị cảm ②. Vì bận học ③ Vì thời tiết ④ Vì bận lên lớp.

<Trang 46> 발음

① 좋고 / 많군 / 싫고
② 좋다 / 빨갛다 / 싫다
③ 놓지 / 그렇지 / 좋지요


<Trang 47~49> 문법
Các bạn chú ý bấm vào tên tiêu đề ngữ pháp (dòng chữ màu xanh bên dưới - đã được đính kèm đường dẫn) để xem chi tiết hơn về cách dùng của ngữ pháp và các ví dụ cụ thể.

'-지만' Được sử dụng khi nội dung câu sau trái ngược với nội dung câu trước hoặc có suy nghĩ, cảm nghĩ khác, có nghĩa tương đương với tiếng Việt là ‘nhưng’

- 뜨겁다: Nóng


‘르’ 불규칙 동사 : Bất quy tắc 르
Khi 르 gặp 아/어르 sẽ bị giản lược, loại bỏ và thêm vào ㄹ라 hoặc ㄹ러 tùy thuộc vào nguyên âm của từ ngay phía trước. Nếu từ phía trước có nguyên âm là 아/오, thì thêm ㄹ라. Còn nếu từ phía trước mà có nguyên âm khác 아/오, thì thêm ㄹ러.

Từ mới:
- 다르다: Khác
- 자르다: Cắt
- 빠르다: Nhanh
- 모르다: Không biết
- 고르다: Chọn
- 부르다: Kêu, gọi, ca hát
- 누르다: Ấn, đè.
- 가요: Bài hát (Ca khúc được nhiều người thích hát)


1.  'Trong khi/ trong lúc' (‘during/while’) khi hai hành động diễn ra ở cùng thời điểm.
2.  'Song, vậy mà, tuy nhiên, mặc dù, thế nhưng ' (‘yet, though’) khi hai hành động đối lập xảy ra ở cùng thời điểm.

Từ mới:
- 샤워하다: Tắm

<Trang 51> 듣기

영호: 요즘 회사 일 때문에 스트레스가 많아요.
썸낭: 그래요? 그럼 영호 씨는 스트레스를 어떻게 풀어요?
영호: 저는 보통 친구들하고 술을 마시면서 이야기를 해요. 썸낭 씨는요?
썸낭: 저는 등산을 해요. 술은 건강에 안 좋으니까 영호 씨도 저하고 같이 등산을 하는 게 어때요?
영호: 등산요?
썸낭: 네. 스트레스도 풀리고 건강에도 좋아요.

1. 영호 씨는 왜 스트레스가 많아요?
Tại sao 영호 bị stress nhiều?
① 가족 때문에 ② 건강 때문에 ③ 집안일 때문에 ④ 회사 일 때문에
① Do gia đình ② Do sức khỏe ③ Do công việc nhà ④ Do việc công ty
2. 썸낭 씨는 어떻게 스트레스를 풀어요?
썸낭 giải tỏa stress như thế nào
① 독서를 해요. ② 등산을 해요. ③ 쇼핑을 해요. ④ 운동을 해요.
① Đọc sách. ② Leo núi. ③ Mua sắm. ④ Vận động thể thao

* 스트레스를 풀다 = 스트레스를 해소하다 = 스트레스를 풀리다: Giải tỏa stress, xả stress
*스트레스를 받다: Bị stress

<Trang 51> 말하기

1. 스트레스 원인: Lý do stress
2. 스트레스 해소 방법: Cách thức giải tỏa stress

- 영호 씨는 왜 스트레스를 받아요? 
Tại sao 영호 bị stress vậy?
- 회사 일 때문에 스트레스를 받아요 
Tớ bị stress do việc ở công ty.
- 스트레스를 어떻게 풀어요? 
Cậu làm thế nào để giải tỏa stress
- 친구들하고 술을 마시면서 이야기를 해요. 
Tớ vừa chuyện trò vừa uống rượu với bạn cậu ạ.
- 술은 건강에 안 좋으니까 저하고 같이 등산을 하는 게 어때요?
Rượu không tốt cho sức khỏe nên cậu thấy sao nếu cùng leo núi với tớ?

<Trang 52> 읽기


지금까지 저는 운동하는 것을 싫어하고 술도 자주 마셨습니다. 매일 늦게까지 텔레비전을 봐서 아침에 일어나는 것이 많이 힘들었습니다. 그래서 항상 피곤하고 자주감기도  걸렸습니다. 이제부터 저는 건강위해서 생활 습관을 바꿀 겁니다. 먼저 일찍 자고 일찍 일어날 겁니다. 가까운 곳은 걸어서 다니고 일주일에 두 번 이상 운동을 할 겁니다.

Cho đến bây giờ tôi không thích vận động thể thao và thường xuyên uống rượu. Mỗi ngày tôi xem ti vi tới khuya nên mỗi sáng thức dậy thấy rất mệt mỏi. Vì vậy tôi thường xuyên mệt mỏi và hay bị cảm. Từ bây giờ trờ đi tôi sẽ thay đổi thói quen để tốt cho sức khỏe. Đầu tiên, sẽ đi ngủ sớm và dậy sớm. Đi đi lại lại những nơi gần nhà và vận động thể thao ít nhất hai lần một tuần.

* Từ mới tham khảo trong bài:
- 항상: Thường hay, luôn luôn
- 피곤하다: Mệt mỏi
- 감기에 걸리다: Bị cảm
- 건강: Sức khỏe
- 위하다: Vì, để, cho (Làm một điều gì đó có ích cho một đối tượng nào đó).
- 바꾸다: Thay đổi
- 먼저: Trước tiên, trước
- 가까운 -> 가깝다: Gần
- 걸어서 -> 걷다: Đi bộ
- 이상: Trở lên

1. 이 사람의 나쁜 생활 습관을 모두 찾아보세요.
① 늦게 자요. ② 간식을 많이 먹어요. ③ 술을
④ 운동을 안 해요. ⑤ 늦게 일어나요. ⑥ 아침
2. 맞으면 O, 틀리면 X 하세요.
1) 이 사람은 앞으로 일찍 잘 겁니다. ( )
2) 이 사람은 앞으로 매일 운동을 할 겁니다. ( )
3) 이 사람은 텔레비전 보는 것을 싫어합니다. ( )

1. Chỉ ra tất cả những thói quen sinh hoạt xấu của người này.
① Ngủ trễ. ② Ăn nhiều đồ ăn vặt. ③ Thường hay uống rượu ④ Không vận động thể thao. ⑤ Dậy trễ. ⑥ Không ăn sáng.
2. 
1) Người này từ này về sau sẽ ngủ sớm
2) Người này từ này về sau sẽ vận động thể thao mỗi ngày
3) Người này ghét xem phim

<Trang 52> 쓰기
1.
- 간식: Thức ăn vặt
- 건강하다: Khỏe mạnh
- 생활 습관: Thói quen sinh hoạt

2. 여러분의 건강한 생활을 위한 계획을 써 보세요. Bấm vào đây

<Trang 56> 어휘 및 표현
- 간식: Đồ ăn vặt
- 고르다: Chọn, chọn lựa
- 누르다: Ấn, đè
- 늦게: Trễ, muộn
- 다니다: Lúi tới, ghé qua, đi đi lại lại…
- 바꾸다: Thay đổi
- 샤워하다: Tắm
- 습관: Thói quen, tập quán
- 원인: Nguyên nhân
- 이상: Trở lên
- 이용하다: Sử dụng
- 자르다: Cắt
- 조깅하다: Chạy bộ
- 즉석식품: Thức ăn nhanh, thức ăn liền
- 짜다: Mặn
- 차갑다: Lạnh
- 출퇴근: Sự đi làm và tan sở
- 해소: Sự giải tỏa, sự hủy bỏ
- 스트레스를 받다: Bị stress
- 스트레스를 풀다: Giải tỏa stress
- 식사를 하다: Dùng bữa, ăn
- 요가를 하다: Tập yoga
- 화를 내다: Tức giận, nổi giận

<Trang 54> 문화
건강을 위한 생활 습관 
한국은 이제 대표적인 장수 국가가 되었습니다. 보통 사람들이 살 수 있는 나이는 80.7세(2009
년 기준)입니다. 그런데 아프지 않고 건강하게 살 수 있는 나이는 72.6세입니다. 한국 사람들이
병을 얻게 되는 원인은 짜게 먹는 식습관과 술, 담배라고 합니다. 정부에서는 한국인들이 술, 담배를 줄이고, 적절한 운동과 식생활을 개선하는 등 건강을 위한 올바른 생활 습관을 갖도록 캠페인을 하고 있습니다.

Thói quen sinh hoạt tốt cho sức khỏe
Hiện nay Hàn Quốc đã trở thành quốc gia tiêu biểu cho tuổi thọ cao. Tuổi thọ trung bình là khoảng 80.7 tuổi (Theo tiêu chuẩn năm 2009). Tuy nhiên, độ tuổi trung bình sống khỏe mạnh và không ốm đau là 72.6 tuổi. Nguyên nhân gây bệnh của người Hàn là thói quen ăn mặn, rượu bia và thuốc lá. Chính phủ Hàn Quốc đang vận động chiến dịch để người Hàn Quốc có thói quen sinh hoạt đúng đắn vì sức khỏe như là ăn uống khoa học, vận động phù hợp, giảm thiểu việc hút thuốc lá và uống rượu bia.

- Xem các bài dịch khác của lớp KIIP sơ cấp 2 tại đây
- Tham gia nhóm thảo luận tiếng Hàn KIIP: Bấm vào đây
- Facebook cập nhật thông tin chương trình KIIP và các bài học: Hàn Quốc Lý Thú


Chia sẻ bài viết

Tác giả:

안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!

1 comment: