January 11, 2018

[Ngữ pháp] Danh từ + 에 (2)

Bài viết liên quan

[명사] (2)
1. Sử dụng cùng với địa điểm biểu hiện nơi đến (도착하는 곳)
민수 씨가 학교 왔어요.
Min-su đã đến trường.

네 시간 후 한국 도착합니다.
Tôi đến Hàn Quốc sau 4 giờ.

2. Thường xuyên sử dụng cùng với '가다, 오다, 다니다, 도착하다'.
수업이 끝나면 집 가요.
Khi lớp học kết thúc thì về nhà.

저는 은행 다녀요.
Tôi đến ngân hàng.


So sánh 에 (2) và (으)로 (1)
1. 에 thể hiện điểm đích đến(목적지) nhưng trường hợp của (으)로 thì thể hiện phương hướng tiến hành (진행 방향).
저는 부산 가요. (도착점이 부산임)
Tôi đi đến Busan (Đích đến là Busan)

배가 남쪽으로 가고 있어요. ('남쪽'은 도착점이 아니라 방향을 나타냄)
Con tàu đang đi hướng về phía Nam.
('남쪽' không phải là đích đến mà nó thể hiện phương hướng đi)

2. '도착하다' sử dụng cùng với '에' và '출발하다, 떠나다' sử dụng cùng với '(으)로'
영호 씨는 제주도 도착했어요. (O)
영호 씨는 제주도 도착했어요. (X)
Young-ho đã cập đến đảo Jeju.

유리 씨는 서울 떠났어요. (O)
유리 씨는 서울 떠났어요. (X)
Yu-ri đã rời khỏi Seoul.

Xem thêm các ý nghĩa khác tại
에 1
에 3
에 4
에 5

- Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Tổng hợp ngữ pháp sơ cấp
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú

Ảnh minh họa: Nguồn King Sejong Institute


Chia sẻ bài viết

Tác giả:

안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!

0 Comment: