January 13, 2018

[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로 (2)

Bài viết liên quan

Danh từ + (으)로 (2)
 Thể hiện phương pháp hoặc đồ vật được sử dụng khi làm một việc gì đó.
학교에 버스 가요.
Đến trường bằng xe bus.

이 음식은 젓가락으로 먹어요.
Món ăn này ăn bằng đũa.

아이들이 연필 편지를 써요.
Bọn trẻ viết thư bằng bút chì.

Xem thêm ý nghĩa khác tại: 
  1. 으로/로 (1) Chỉ phương hướng
  2. 으로/로 (2) Thể hiện phương tiện
  3. 으로/로 (3) Thể hiện thứ dùng để làm cái gì đó
  4. 으로/로 (4) Thể hiện sự lựa chọn
  5. 으로/로 (5) Thể hiện sự thay đổi, biến đổi
  6. 으로/로 (6) Thể hiện tư cách, vị trí
  7. 으로/로 (7): Do, tại, vì ... nên
- Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Ngữ pháp sơ cấp
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú




Ảnh minh họa: Nguồn King Sejong Institute


Chia sẻ bài viết

Tác giả:

안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!

0 Comment: