January 13, 2018

[Ngữ pháp] Danh từ + 도 'cũng'

Bài viết liên quan

Danh từ +
1. Thể hiện việc giống với thứ đã nói ở trước đó hoặc làm thêm cái gì đó, tương đương với nghĩa trong tiếng Việt là ‘cũng’.
가: 저는 야구를 좋아해요. 유리 씨는요?
나: 저 야구를 좋아해요.
Tôi thích bóng chày. Yu-ri thì sao?
Tôi cũng thích bóng chày.

가: 이제 그만 갈게요.
나: 저 같이 가요.
Thôi tôi sẽ đi bây giờ đây.
Tôi cũng sẽ đi với.

2. Có thể sử dụng cùng với '에, 에서'
저는 부산에도 가 봤어요.
Tôi cũng đã thử đi đến Busan rồi.
에서도 한국말을 연습해요.
Tôi cũng đã luyện tập nói tiếng Hàn ở nhà.

- Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Tổng hợp ngữ pháp sơ cấp
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú

Ảnh minh họa: Nguồn King Sejong Institute


Chia sẻ bài viết

Tác giả:

안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!

0 Comment: