April 25, 2018

[Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 13. Đi tầu điện ngầm - Phần 2

Bài viết liên quan

Hội thoại:


Mary :
실례합니다. 이 지하철이 코엑스(COEX)까지 가나요?
Xin lỗi. Cho tôi hỏi tàu này có đến COEX không ạ?
Người đi đường :아니오. 이 지하철은 1호선이에요. 다음 신도림 역에서 지하철 2호선을 갈아타세요.
Không. Đây là đường tàu số 1. Anh/chị phải chuyển sang đường tàu số 2 ở ga Shindorim kế tiếp.
Mary :어느 역에서 내려야 되죠?
Thế tôi phải xuống ở ga nào ạ?
Người đi đường :삼성 역에서 내리세요.
Anh/chị hãy xuống ở ga Samseong.
Mary :63빌딩은 어떻게 가죠?
Đến toà nhà 63 tầng đi thế nào ạ?
Người đi đường :대방 역에서 내리세요.
Anh/chị hãy xuống ở ga Daebang.
Mary :대방 역에서 걸어 갈 수 있나요?
Tôi có thể đi bộ từ ga Daebang đến toà nhà 63 tầng được không?
Người đi đường :네, 하지만 꽤 멀어요. 버스나 택시를 타시는 게 좋을 거예요.
Có, nhưng hơi xa. Anh/chị nên đi xe buýt hoặc taxi thì tốt hơn.
Mary :몇 번 버스를 타야 돼요?
Tôi nên đi xe buýt số mấy?
Người đi đường :823번 버스를 타세요.
Anh/chị hãy đi xe buýt số 823.


Từ vựng và cách diễn đạt
  • 코엑스 Trung tâm triển lãm COEX
  • 갈아타다 chuyển (tàu, xe)
  • 꽤 khá
  • 걷다 đi bộ
  • 걸어가다 đi bộ
  • 빌딩 toà nhà
  • 하지만 nhưng , tuy nhiên
Phân tích bài học và mở rộng nội dung:

  • 버스 xe buýt
  • 타세요 hãy đi/xin anh đi
  • 버스 타세요/ 버스를 타세요 Anh hãy đi xe buýt.
  • 팔백 800
  • 이십 20
  • 삼 3
  • 번 số
  • 823번 số 823
  • 823번 버스 xe buýt số 823
  • 몇 mấy
  • 번 số
  • 버스 xe búyt
  • 타야 돼요? phải đi ạ?
  • 버스 xe buýt
  • 택시 tắc xi
  • ~나 hoặc
  • 버스나 택시 xe buýt hoặc tắc xi
  • 타시는 게 đi xe / lên xe
  • 좋을 거예요 sẽ tốt
  • 네 có / vâng (Câu trả lời khẳng định)
  • 하지만 nhưng / tuy nhiên
  • 꽤 hơi / khá
  • 멀어요 xa
  • 대방 tên ga
  • 역 ga
  • ~에서 từ(chỉ địa điểm xuất phát)
  • 대방 역에서 từ ga Daebang
  • 걸어갈 수 있나요? có thể đi bộ được không?
  • 역에서 ở ga
  • 대방 역에서 ở ga Daebang
  • 내리세요 xin anh(chị) xuống / hãy xuống
  • 내리~ xuống
  • ~세요 xin mời~ (được dùng khi đề nghị người nghe làm một hành động nào đó một cách lịch sự)
  • 타세요 Xin mời lên xe.
  • 드세요 Xin mời ăn.
  • 육 6
  • 삼 3
  • 빌딩 tòa nhà
  • 63빌딩 tòa nhà 63 tầng
  • 어떻게 thế nào?
  • 가죠? đi
  • 어떻게 가죠? đi thế nào?
  • 역에서 ở ga
  • 삼성 역에서 ở ga Samseong
  • 내리세요 hãy xuống / xin các anh chị xuống
  • 하노이 역에서 내리세요. Xin anh xuống ở ga Hà Nội.
  • 서울 역에서 내리세요. Xin anh xuống ở ga Seoul.
  • 어느 nào
  • 역에서 ở ga
  • 어느 역에서 ở ga nào
  • 내려야 되죠? phải xuống ạ?
  • 어디에서 ở đâu
  • 어디에서 내려야 되죠?Tôi phải xuống ở đâu ạ?
  • 다음 sau / tiếp theo
  • 신도림 tên ga trên đường tàu số 2
  • 역에서 ở ga
  • 다음 신도림 역에서 ở ga Shindorim kế tiếp
  • 지하철 tàu điện ngầm
  • 이호선 đường tàu số 2
  • 갈아타세요 xin chuyển lên xe
  • 지하철 2호선을 갈아타세요. Xin các anh chị chuyển sang đường tàu số 2.
  • 이 지하철 tàu này
  • 일 1
  • 호 số
  • 선 đường
  • ~이에요 là
  • 일호선이에요 là đường tàu số 1
  • 지하철 tàu điện ngầm
  • 이 지하철 tàu này
  • 코엑스까지 đến COEX
  • 가나요? đi (được dùng khi hỏi một cách lịch sự và thân mật)
- Học chủ đề tiếp theo: Tại đây
    Nếu có ngữ pháp nào không hiểu, bạn hãy tham khảo link sau:
    - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: click tại đây
    - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp và cao cấp: click tại đây

    - Facebook: Hàn Quốc Lý Thú
    - Tham gia group thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây để tham gia

    Nguồn: world.kbs.co.kr


    Chia sẻ bài viết

    Tác giả:

    안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!

    0 Comment: