April 25, 2018

[Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 14. Mua sắm - Phần1 - Tại Dongdaemun

Bài viết liên quan

Hội thoại:


Nhân viên bán hàng :
어서 오세요. 무얼 도와 드릴까요?
Xin mời vào. Tôi có thể giúp gì quý khách ạ?
Bill :이 셔츠는 얼마죠?
Chiếc áo sơ mi này giá bao nhiêu?
Nhân viên bán hàng :만 원이에요. 사이즈가 어떻게 되시죠?
10.000 won. Anh mặc áo cỡ bao nhiêu ạ?
Bill :제일 큰 사이즈로 주세요.
Cho tôi xem cỡ to nhất.
Nhân viên bán hàng :네. 여기 있습니다.
Vâng, đây ạ.
Bill :입어봐도 되나요?
Tôi có thể mặc thử được không?
Nhân viên bán hàng :네. 저쪽에 탈의실이 있어요.
Được ạ. Phòng thử đồ ở đằng kia.
Bill :다른 색깔은 없습니까?
Cô có áo này màu khác không?
Nhân viên bán hàng :파란색과 자주색이 있어요.
Loại áo này có cả màu xanh và màu đỏ sẫm.
Bill :파란색으로 주세요.
Cho tôi xem cái màu xanh.


Từ vựng và cách diễn đạt
  • 얼마 Bao nhiêu
  • 얼마죠? Cái này giá bao nhiêu?
  • 셔츠 Áo sơ mi
  • 제일 to nhất (to)
  • 큰 ( 크다) to nhất (to)
  • 사이즈 cỡ, kích thước
  • 입다 mặc
  • 입어 보다 mặc thử
  • 탈의실 phòng thử đồ
  • 다른 khác (cái khác)
  • 색깔 màu
  • 파란색 màu xanh
  • 자주색 màu đỏ sẫm
Quần áo
  • 속옷 đồ lót
  • 팬티 quần lót
  • 브래지어 áo ngực
  • 옷 áo
  • 윗도리 áo
  • 티셔츠 áo phông
  • 블라우스 áo choàng
  • 바지 quần dài
  • 치마(스커트) váy
  • 스웨터 áo len
  • 코트 áo khoác
  • 정장 bộ đồ
  • 반바지 quần sóoc, quần lửng
  • 수영복 bộ đồ tắm / quần áo tắm
  • 비옷 áo mưa
Màu sắc
  • 흰색 [màu trắng
  • 검은색 màu đen
  • 빨간색 màu đỏ
  • 노란색 màu vàng
  • 파란색 màu xanh lam
  • 초록색 màu xanh lá cây
  • 연두색 màu xanh nhạt
  • 보라색 màu tím
  • 갈색 màu nâu
Phân tích bài học và mở rộng nội dung:

  • 조금만 chỉ một chút
  • 깎아 주세요 giảm giá cho
  • 조금만 깎아 주세요. Bớt cho tôi chút ít.
  • 제일 큰 사이즈로 주세요. Cho tôi cỡ to nhất.
  • 제일 작은 사이즈로 주세요. Cho tôi cỡ nhỏ nhất.
  • 중간 사이즈 cỡ vừa
  • 중간 사이즈로 주세요. Cho tôi cỡ vừa.
  • 파란색 màu xanh
  • ~으로 yếu tố đứng sau danh từ để biểu thị sự lựa chọn
  • 파란색으로 màu xanh / cái áo màu xanh
  • 주세요 cho tôi
  • 자주색 màu đỏ sẫm
  • 자주색으로 주세요 Cho tôi cái màu đỏ sẫm.
  • 파란색 màu xanh
  • 자주색 màu đỏ sẫm
  • 파란색과 자주색 màu xanh và màu đỏ sẫm
  • 있어요 có / ở
  • 흰색 màu trắng
  • 검은색 màu đen
  • 빨간색 màu đỏ
  • 노란색 màu vàng
  • 다른 khác
  • 색깔 màu
  • 다른 색깔 màu khác
  • 색깔 / 색 màu
  • 없습니까? không có à?
  • 모양 kiểu
  • 다른 모양은 없습니까? Không có kiểu khác không ạ? / Có áo này kiểu khác không?
  • 네 Có (anh có thể mặc thử được ạ) / Câu trả lời khẳng định
  • 저쪽 đằng kia
  • ~에 tại / ở
  • 저쪽에 ở đằng kia
  • 탈의실 phòng thử đồ
  • 있어요 có / ở
  • ~실 phòng với mục đích đặc biệt (đứng sau một số danh từ)
  • 탈의 cởi áo
  • 연구 nghiên cứu
  • 연구실 phòng nghiên cứu
  • 회의 hội nghị
  • 회의실 phòng họp
  • 녹음 ghi âm / thu âm
  • 녹음실 phòng thu
  • 입어봐도 mặc thử / mặc thử xem
  • 되나요? được không?
  • 신어봐도 đi thử (giầy)
  • 신어봐도 되나요? Đi thử được không ạ?
  • 타봐도 đi thử / lái thử
  • 타봐도 되나요? Tôi đi thử xe được không ạ?
  • 제일 nhất / hơn cả
  • 큰 to / lớn
  • 사이즈 cỡ
  • 제일 큰 사이즈 cỡ to nhất
  • 주세요 cho tôi
  • 제일 작은 사이즈 cỡ nhỏ nhất
  • 제일 작은 사이즈로 주세요. Cho tôi áo cỡ nhỏ nhất.
  • 사이즈 cỡ
  • ~가 yêu tố làm chủ ngữ
  • 어떻게 되시죠? là gì? (được dùng khi hỏi một cách lịch sự về thông tin cá nhân của ai đó.)
  • 나이 tuổi
  • 나이가 어떻게 되시죠? Anh/Chị bao nhiêu tuổi ạ?
  • 얼마죠? bao nhiêu?
  • 이 này
  • 셔츠 áo sơ mi
  • 와이셔츠 áo sơ mi
  • 티셔츠 áo phông
  • 이 와이셔츠는 얼마죠? Chiếc áo sơ mi này giá bao nhiêu?
  • 이 티셔츠는 얼마죠? Chiếc áo phông này giá bao nhiêu?
  • 도와 드릴까요? có cần giúp gì không?
  • 무얼 gì / cái gì
- Học chủ đề tiếp theo: Tại đây
    Nếu có ngữ pháp nào không hiểu, bạn hãy tham khảo link sau:
    - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: click tại đây
    - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp và cao cấp: click tại đây

    - Facebook: Hàn Quốc Lý Thú
    - Tham gia group thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây để tham gia


    Nguồn: world.kbs.co.kr


    Chia sẻ bài viết

    Tác giả:

    안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!

    0 Comment: