April 25, 2018

[Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 16. Bưu điện

Bài viết liên quan

Hội thoại:


Mary :
이 소포를 부치고 싶은데요.
Tôi muốn gửi bưu phẩm này.
Nhân viên bưu điện :어디로 보낼 거죠?
Cô muốn gửi đến đâu ạ?
Mary :미국 LA로 보낼 거예요.
Đến Los Angeles, Mỹ.
Nhân viên bưu điện :소포를 저울 위에 올려 놓으세요.
Xin cô đặt bưu phẩm lên cân.
내용물이 뭐예요?
Bên trong bưu phẩm là gì ạ?
Mary :한국 도자기예요.
Đó là đồ gốm Hàn Quốc.
Nhân viên bưu điện :1.5 킬로그램입니다. 요금은 이만 원입니다.
Trọng lượng 1,5 kg. Cước phí là 20.000 won.
Mary :LA까지 얼마나 걸리죠?
Mất bao lâu bưu phẩm mới đến Los Angles ạ?
Nhân viên bưu điện :보통 일주일 정도 걸려요.
Thường thì mất khoảng 1 tuần.


Từ vựng và cách diễn đạt
  • 소포 bưu phẩm, gói hàng
  • 부치다 gửi (bưu phẩm)
  • 어디로 đến đâu
  • 보내다 gửi
  • 저울 cái cân
  • 위에(아래에) ở trên (bên dưới)
  • 올려 놓다(내려 놓다) đặt lên (đặt xuống)
  • 내용물 nội dung hàng
  • 킬로그램 Kilôgam
  • 걸리다 mất (bao lâu)
  • 얼마나 걸리죠? Mất bao lâu?
  • 보통 thường, thông thường
Các từ thường dùng ở bưu điện
  • 소포 bưu phẩm, gói hàng
  • 편지 thư
  • 엽서 bưu thiếp
  • 우표 tem thư
  • 등기 bảo đảm
  • 속달 nhanh
  • 특급우편 Bưu phẩm đặc biệt
  • 배달 đưa
  • 상자 hộp
  • 연하장(크리스마스 카드) thiếp giáng sinh
  • 우편배달부 người đưa thư
Phân tích bài học và mở rộng nội dung:

  • 비행기 máy bay
  • 배 tàu
  • ~로 bằng
  • 비행기로 보낼 거예요? Quý khách muốn gửi bằng máy bay hay bằng gì ạ?
  • 네, 비행기로 보낼 거예요.Có, tôi sẽ gửi bằng máy bay.
  • 배로 보낼 거예요?Quý khách muốn gửi bằng tàu biển hay bằng gì ạ?
  • 네, 배로 보낼 거예요.Có, tôi sẽ gửi bằng tàu.
  • 보통 thường/thông thường
  • 일 1
  • 주일 tuần
  • 정도 khoảng
  • 일주일 정도 khoảng 1 tuần
  • 걸려요 mất/cần
  • 사일 4 ngày
  • 보통 사일 정도 걸려요.Thông thường mất khoảng 4 ngày.
  • LA/엘에이 viết tắt của ‘Los Angeles’/một thành phố ở Mỹ
  • ~까지 đến
  • 엘에이까지 đến LA
  • 얼마나 bao lâu/bao nhiêu
  • 걸리죠? mất/cần
  • 하노이까지 đến Hà Nội
  • 하노이까지 얼마나 걸리죠? Đến Hà Nội mất bao lâu?
  • 일 (1) một
  • 오 (5) năm
  • 점  dấu phẩy
  • 1.5 / 일점오 1,5
  • 킬로그램 kg
  • 키로 kg
  • 1.5키로입니다. Trọng lượng là 1,5 kg.
  • 뭐예요? là (cái) gì?
  • 이름이 뭐예요? Tên là gì?
  • 직업이 뭐예요?  Nghề nghiệp là gì?
  • 내용 nội dung
  • ~물 đồ vật / hàng hoá
  • 내용물 hàng hoá bên trong
  • 소포  bưu phẩm
  • ~를 yếu tố làm bổ ngữ
  • 저울 cái cân
  • 위 trên
  • ~에 ở
  • 저울 위에 ở trên cân
  • 올려 lên
  • 놓으세요 đặt
  • 올려 놓으세요 đặt lên
  • 미국 Mỹ
  • LA / 엘에이 viết tắt ‘Los Angeles’ (một thành phố ở Mỹ)
  • ~로 yếu tố biểu hiện phương hướng được dùng sau danh từ chỉ địa điểm
  • 미국 엘에이로 đến Los Angeles, Mỹ
  • 보낼 거예요 sẽ gửi
  • 베트남 Việt Nam
  • 호치민 Hồ Chí Minh
  • 베트남 호치민으로 보낼 거예요. Tôi gửi đến thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
  • 어디 đâu
  • ~로 biểu hiện phương hướng được dùng sau danh từ chỉ địa điểm
  • 어디로 đâu / đến đâu
  • 보낼 거죠 / 부칠 거죠? sẽ gửi / muốn gửi
  • 어디로 부칠 거죠? Quy khách muốn gửi đến đâu ạ?
  • 이 này
  • 소포 bưu phẩm
  • ~를 yếu tố bổ ngữ trong câu
  • ~고 싶은데요 muốn
  • 부치고 싶은데요 muốn gửi
  • 편지 thư
  • 이 편지를 부치고 싶은데요. Tôi muốn gửi lá thư này
- Học chủ đề tiếp theo: Tại đây
    Nếu có ngữ pháp nào không hiểu, bạn hãy tham khảo link sau:
    - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: click tại đây
    - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp và cao cấp: click tại đây

    - Facebook: Hàn Quốc Lý Thú
    - Tham gia group thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây để tham gia

    Nguồn: world.kbs.co.kr


    Chia sẻ bài viết

    Tác giả:

    안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!

    0 Comment: