April 25, 2018

[Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 19. Thuê xe

Bài viết liên quan

Hội thoại:

Bill :
자동차를 빌리고 싶어요.
Tôi muốn thuê một chiếc xe.
Hướng dẫn viên :어떤 차를 원하세요?
Ông muốn thuê loại xe nào ạ?
Bill :중형차면 좋겠는데요.
Nếu được một chiếc xe du lịch cỡ vừa thì tốt.
Hướng dẫn viên :며칠 이용하시겠어요?
Ông sẽ dùng xe trong mấy ngày ạ?
Bill :이틀이요.
Trong hai ngày.
Hướng dẫn viên :국제 면허 있으세요?
Ông có bằng lái xe quốc tế không ạ?
Bill :아니오. 운전사가 필요해요.
Không. Tôi cần một lái xe.
하루 요금이 얼마예요?
Tiền thuê xe một ngày là bao nhiêu ạ?
Hướng dẫn viên :기사 포함해서 12만원이에요.
120.000 won một ngày cả lái xe.


Từ vựng và cách diễn đạt
  • 자동차 ô tô
  • 빌리다 thuê
  • 어떤 nào
  • 차 xe, ô tô
  • 중형차 xe cỡ vừa
  • 며칠 bao nhiêu ngày
  • 이틀 hai ngày
  • 면허 bằng lái
  • 국제면허 bằng lái xe quốc tế
  • 운전사 người lái xe, tài xế
  • 필요하다 cần
  • 하루 một ngày
  • 기사 tài xế
  • 포함(하다) có, bao gồm
Cách đếm ngày
  • 하루 một ngày
  • 이틀 hai ngày
  • 사흘  ba ngày
  • 나흘 bốn ngày
  • 닷새  năm ngày
  • 엿새  sáu ngày
  • 이레  bảy ngày
  • 여드레  tám ngày
  • 아흐레  chín ngày
  • 열흘  mười ngày

Phân tích bài học và mở rộng nội dung:

  • 장롱  tủ áo
  • 면허  bằng lái xe
  • 이틀이요. / 이 일이요. 2 ngày ạ
  • 하루 / 일 일  1 ngày
  • 하루요/일 일이요  1 ngày ạ
  • 기사 / 운전사  người lái xe / tài xế
  • 버스 기사 tài xế xe buýt
  • 택시 기사  tài xế tắc xi
  • 포함해서 bao gồm
  • 십 이 만원  120.000 won
  • ~이에요 là
  • 아니요 Không
  • 운전사  người lái xe
  • 필요해요  cần
  • ~사  người chuyên làm một hành động nào đó
  • 사진사  thợ chụp ảnh
  • 간호사  y tá
  • 의사  bác sĩ
  • 변호사 luật sư
  • 교사  giáo viên
  • 미용사 thợ làm tóc
  • 국제 quốc tế
  • 면허 giấy phép / giấy chứng nhận
  • 있으세요? có
  • 운전 lái xe
  • 운전 면허 있으세요? Anh có bằng lái xe không ạ?
  • 이틀 / 2일  2 ngày
  • ~이요 / ~요  yếu tố đứng sau danh từ để trả lời một cách lịch sự
  • 일 1
  • 년  năm
  • 일 년 1 năm
  • 일 년이요 1 năm ạ
  • 며칠 mấy ngày
  • 이용 dùng / sử dụng
  • 하시겠어요? sẽ làm
  • 이용하시겠어요? có muốn sử dụng không ạ?
  • 몇 시간 mấy tiếng
  • 몇 시간 이용하시겠어요? Khách sẽ dùng trong mấy tiếng?
  • 몇 달 mấy tháng
  • 몇 년 mấy năm
  • 중형차 xe cỡ vừa
  • ~면 nếu
  • 좋겠는데요 hình như sẽ tốt
  • 대형차 các loại ô tô 2.000 phân khối trở lên
  • 중형차 các loại ô tô từ 1.500 đến 2.000 phân khối
  • 소형차 các loại ô tô dưới 1.500 phân khối
  • 경차 các loại ô tô dưới 1.000 phân khối
  • 어떤 nào / như thế nào
  • 차 xe
  • 원하세요? có muốn không? / có muốn thuê không?
  • 차 xe hơi/trà
  • 어떤 차를 원하세요? Anh muốn thuê xe loại nào ạ? / Anh muốn uống loại trà nào?
  • 자동차 xe ôtô
  • ~를 yếu tố làm bổ ngữ trong câu
  • 빌리고 싶어요 muốn thuê
  • 오토바이 xe máy
  • 오토바이를 빌리고 싶어요. Tôi muốn thuê xe máy
  • 자전거 xe đạp
  • 자전거를 빌리고 싶어요. Tôi muốn thuê xe đạp
- Học chủ đề tiếp theo: Tại đây
    Nếu có ngữ pháp nào không hiểu, bạn hãy tham khảo link sau:
    - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: click tại đây
    - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp và cao cấp: click tại đây

    - Facebook: Hàn Quốc Lý Thú
    - Tham gia group thảo luận tiếng Hàn: Học KIIP - Tiếng Hàn Lý Thú

    Nguồn: world.kbs.co.kr


    Chia sẻ bài viết

    Tác giả:

    안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!

    0 Comment: