April 26, 2018

[Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 23. Thuê nhà

Bài viết liên quan

Hội thoại:

Bill :
집 좀 알아보러 왔는데요.
Tôi đến đây để thuê nhà.
Trung tâm nhà đất :월세를 구하시나요? 아니면 전세를 구하시나요?
Anh muốn thuê theo tháng hay thuê dài hạn?
Bill :월세를 구합니다.
Tôi muốn thuê theo tháng.
Trung tâm nhà đất :방 몇 개 있는 아파트를 구하십니까?
Anh tìm căn hộ có mấy phòng?
Bill :방 두 개짜리를 구합니다.
Tôi đang tìm căn hộ có 2 phòng.
Trung tâm nhà đất :보증금 2,000만원에 80만 원짜리 물건이 있습니다.
Tiền đặt cọc là 20 triệu won và tiền thuê một tháng là 800 nghìn won.
Bill :너무 비싼데요. 조금 더 싼 것은 없나요?
Đắt quá. Anh có cái nào rẻ hơn một chút không?
Trung tâm nhà đất :보증금 1,000만원에 70만 원짜리가 있습니다. 그런데 교통이 좀 불편합니다.
Có một căn hộ tiền đặt cọc là 10 triệu won và tiền thuê hàng tháng là 700 nghìn won. Nhưng giao thông hơi bất tiện.
Bill :괜찮습니다. 몇 층입니까?
Không sao. Căn hộ ở tầng mấy ạ?
Trung tâm nhà đất :20층 건물에 18층입니다.
Tầng 18 trong tòa nhà 20 tầng.


Từ vựng và cách diễn đạt
  • 집 nhà, căn hộ
  • 구하다 tìm kiếm
  • 알아보다 xem
  • 월세 thuê theo tháng
  • 전세를 thuê dài hạn
  • 방 phòng
  • 두 개 hai cái, hai chiếc…
  • 2000만 원(이천만 원) 20 triệu won
  • 비싸다 đắt
  • 너무 quá
  • 보증금 tiền đặt cọc
  • 교통 giao thông
  • 불편하다 bất tiện
  • 몇 층 tầng mấy, mấy tầng
  • 20층 건물 tòa nhà 20 tầng
Đếm tiền
  • 십 원 10 won
  • 백 원 100 won
  • 천 원 1.000 won
  • 만 원 10.000 won (một vạn)
  • 십만 원 100.000 won (mười vạn)
  • 백만 원 một triệu won
  • 천만 원 mười triệu won
  • 일억 원 một trăm triệu won
  • 일조 원 một nghìn tỉ won

Phân tích bài học và mở rộng nội dung:

  • 너무 싼데요. Rẻ quá.
  • 가격 giá / giá cả
  • 가격이 적당한데요. Giá vừa phải. / Giá hợp lý.
  • 너무 비싼데요. Đắt quá.
  • 싼데요 rẻ
  • 적당한데요 vừa phải
  • 일/이/삼/사/오/육/칠/팔/구/십 1/2/3/4/5/6/7/8/9/10
  • 백 100
  • 천 1000
  • 만 10.000/vạn/mười nghìn
  • 십 만 100
  • 백 만 1.000.000
  • 천 만 10.000.000
  • 이십 hai mươi
  • 층 tầng
  • 건물 tòa nhà
  • ~에 ở/trong
  • 십 팔 mười tám
  • 십 팔 층 tầng 18
  • ~입니다 là / ở
  • 몇 mấy/bao nhiêu
  • 층 tầng
  • ~입니까? là (được dùng khi hỏi)
  • 살 tuổi
  • 몇 살입니까? Anh/chị bao nhiêu tuổi ạ?
  • 그런데 nhưng (mà)
  • 교통 giao thông
  • ~이 yếu tố chủ ngữ trong câu
  • 좀 / 조금 một chút / một ít / hơi
  • 불편합니다 bất tiện
  • 지하철역 ga tàu điện ngầm
  • 버스 정류장 bến xe buýt
  • 교통이 편합니다 Giao thông tiện lợi
  • 보증금 tiền đặt cọc
  • 천만 원 mười triệu won
  • 칠십만 원 bảy trăm nghìn won
  • 짜리 loại
  • ~가 yếu tố làm chủ ngữ trong câu
  • 있습니다 có
  • 너무 quá
  • 비싼데요 đắt
  • 조금 một chút/một ít
  • 더 hơn
  • 싼 rẻ
  • 것은 cái
  • 없나요? không có à?
  • 보증금 tiền đặt cọc
  • 이천만 20 triệu
  • 원 đơn vị tiền tệ của Hàn Quốc
  • ~에 với
  • 팔십만 800 nghìn
  • 짜리 loại
  • 물건이 vật /đồ vật / hàng hóa
  • 있습니다 có
  • 방 phòng
  • 두 hai
  • 개 cái
  • 짜리 loại
  • ~를 yếu tố làm bổ ngữ trong câu
  • 방 두 개짜리를 loại có hai cái phòng
  • 구합니다 tìm / kiếm
  • 방 phòng
  • 몇 mấy / bao nhiêu
  • 개 cái
  • 있는 có
  • 아파트를 căn hộ
  • 방 몇 개 있는 아파트를 căn hộ có mấy phòng
  • 구하십니까?/구하시나요? có tìm không?
  • 구합니다 tìm / kiếm
  • 월세 hình thức thuê nhà theo tháng
  • ~를 yếu tố đứng sau danh từ thể hiện ý nghĩa bổ ngữ trong câu
  • 구합니다 tìm/kiếm
  • 전세를 구합니다. Tôi muốn thuê dài hạn.
  • 아르바이트 việc làm thêm
  • 아르바이트를 구합니다. Tôi muốn tìm việc làm thêm.
  • 월세 hình thức thuê nhà theo từng tháng
  • 전세 hình thức thuê nhà trong một thời gian dài theo hợp đồng / đặt cọc một khoản tiền lớn và không phải trả tiền từng tháng
  • 구하시나요? tìm / thuê
  • ~나요? thường kết hợp với động từ tạo thành mẫu câu dùng để hỏi
  • 아니면 nếu không/hay là
  • 집 nhà
  • 좀/조금  một chút/một ít
  • ~러 để
  • 알아보러 để tìm hiểu/để xem xét
  • 왔는데요  đến
  • 하숙집/자취집 nhà trọ
- Học chủ đề tiếp theo: Tại đây
    Nếu có ngữ pháp nào không hiểu, bạn hãy tham khảo link sau:
    - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: click tại đây
    - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp và cao cấp: click tại đây

    - Facebook: Hàn Quốc Lý Thú
    - Tham gia group thảo luận tiếng Hàn: Học KIIP - Tiếng Hàn Lý Thú

    Nguồn: world.kbs.co.kr


    Chia sẻ bài viết

    Tác giả:

    안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!

    0 Comment: