April 26, 2018

[Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 24. Tại hiệu cắt tóc

Bài viết liên quan

Hội thoại:


Thợ cắt tóc :
머리를 어떻게 해 드릴까요?
Cô muốn cắt thế nào ạ?
Mary :어떤 머리가 유행이에요?
Kiểu tóc nào đang thịnh hành?
Thợ cắt tóc :염색한 퍼머 머리가 유행이에요.
Kiểu tóc nhuộm và uốn xoăn đang thịnh hành.
Mary :그럼. 퍼머를 해주세요.
Vậy, hãy uốn tóc cho tôi.
스트레이트 퍼머를 해 주세요.
Hãy làm kiểu tóc duỗi cho tôi.
단발로 잘라 주세요.
Hãy cắt tóc ngắn cho tôi.
Thợ cắt tóc :퍼머를 굵게 해 드릴까요? 아니면 가늘게 해 드릴까요?
Cô muốn uốn lọn to hay lọn nhỏ?
Mary :자연스럽게 해 주세요.
Hãy làm cho tôi thật tự nhiên.
Thợ cắt tóc :앞머리는 어떻게 할까요?
Thế tóc mái thì cắt thế nào?
Mary :조금만 다듬어 주세요.
Hãy tỉa một chút thôi.
Thợ cắt tóc :염색을 해 드릴까요?
Cô có muốn nhuộm tóc không?
Mary :아니오.
Không.
네, 연한 갈색으로 해 주세요.
Vâng. Hãy nhuộm cho tôi màu nâu nhạt.
Thợ cắt tóc :자 이제 다 됐습니다. 마음에 드세요?
Xong rồi. Cô có hài lòng không?
Mary :네, 참 마음에 들어요. 수고 하셨어요.
Vâng, tôi rất thích. Cảm ơn chị. (Chị đã vất vả rồi).


Từ vựng và cách diễn đạt
  • 미장원 tiệm thẩm mỹ
  • 이발소 tiệm cắt tóc nam
  • 머리 tóc
  • 머리를 하다 làm đầu, (làm tóc)
  • 염색 nhuộm
  • 염색하다 nhuộm tóc
  • 유행 thịnh hành
  • 유행이다 đang thịnh hành
  • 퍼머(를) 하다 uốn tóc
  • 스트레이트 퍼머 duỗi thẳng
  • 단발 tóc ngắn
  • 자르다 cắt
  • 굵게 dày, to
  • 가늘게 mỏng, nhỏ
  • 자연스럽게 (자연스럽다) một cách tự nhiên
  • 앞머리 tóc mái
  • 조금만 một chút
  • 다듬다 tỉa
  • 연한 nhạt
  • 짙은(짙다) đậm
  • 갈색 màu nâu
  • 다 됐습니다 Xong rồi
  • 마음에 들다 ưng ý
  • 참 rất
  • 수고하다 vất vả

Phân tích bài học và mở rộng nội dung:

  • 노란색 màu vàng
  • 와인색 màu boóc-đô
  • 보라색 màu tím
  • 연한 노란색으로 염색해 주세요. Hãy nhuộm màu vàng nhạt cho tôi.
  • 퍼머 머리 tóc xoăn
  • 단발 머리 kiểu tóc cắt ngắn / kiểu tóc ngang vai
  • 커트 머리 tóc tém
  • 웨이브 머리 kiểu tóc lượn sóng
  • 생머리 tóc suôn tự nhiên
  • 긴 dài
  • 긴 생머리 kiểu tóc suôn dài tự nhiên
  • 네 vâng
  • 참 thực sự/rất
  • 마음에 들어요. hài lòng / ưng ý
  • 수고하세요. vất vả nhé
  • 자 nào
  • 이제 bây giờ
  • 다 tất cả / tất
  • 됐습니다 được rồi / xong rồi
  • 마음에 들다 hài lòng / ưng ý
  • 연한 nhạt
  • 갈색 màu nâu
  • ~으로 yếu tố chỉ cách thức, phương thức làm hành động nào đó
  • 해 주세요 Xin làm cho tôi...
  • 짙은 đậm
  • 짙은 갈색으로 해 주세요. Hãy nhuộm tóc màu nâu đậm cho tôi.
  • 염색을/염색을 하다 nhuộm tóc
  • 해 드릴까요/하다 làm
  • 브릿지 염색을 하다 nhuộm tóc theo từng phần
  • 브릿지 염색을 해 주세요. Hãy nhuộm tóc từng phần cho tôi.
  • 조금 một chút/một ít
  • ~만 chỉ
  • 다듬어 tỉa
  • 주세요 xin hãy/hãy
  • 머리를 다듬어 주세요. Hãy tỉa mỏng bớt cho tôi.
  • 층지게 thành tầng
  • 머리를 층지게 다듬어 주세요.  Hãy tỉa tóc thành tầng cho tôi.
  • 앞 trước
  • 머리 tóc
  • 앞머리 phần tóc ở phía trước/tóc mái
  • 어떻게 như thế nào
  • 할까요? làm
  • 자를까요? cắt
  • 앞머리는 어떻게 자를까요? Chị muốn cắt tóc mái như thế nào?
  • 뒷머리 phần tóc dài phía sau của mình
  • 자연스럽게 một cách tự nhiên
  • 해 주세요 xin hãy làm
  • 예쁘게 đẹp
  • 예쁘게 해 주세요. Hãy làm thật đẹp cho tôi.
  • 어울리게 hợp
  • 어울리게 해 주세요. Hãy làm thật hợp cho tôi.
  • 퍼머를 uốn quăn
  • 굵게 dày/to
  • 해 드릴까요? làm cho
  • 퍼머를 굵게 해 드릴까요? Tôi uốn tóc lọn to cho chị nhé?/Chị có muốn uốn tóc lọn to không?
  • 가늘게 nhỏ/mỏng
  • 퍼머를 가늘게 해 드릴까요? Tôi uốn tóc lọn nhỏ cho chị nhé?/Chị có muốn uốn tóc lọn nhỏ không?
  • 아니면 nếu không / hay / hay là
  • 단발 kiểu tóc cắt ngắn/kiểu tóc ngang vai
  • ~로 yếu tố ngữ pháp chỉ phương pháp hoặc phương tiện, cách thức thực hiện hành động nào đó
  • 단발로 theo kiểu đầu vuông
  • 잘라 cắt
  • 주세요 cho/xin hãy/hãy
  • 잘라 주세요 xin hãy cắt
  • 커트 머리 kiểu tóc tém/kiểu tóc ngắn cho nam
  • 해 주세요 xin hãy làm cho
  • 커트 머리를 해 주세요. Hãy cắt kiểu tóc tém cho tôi
  • 그럼/그러면 vậy/vậy thì
  • 퍼머 uốn quăn
  • ~를 yếu tố bổ nghĩa trong câu
  • 해 주세요 làm cho/xin hãy
  • 스트레이트  Straight/thẳng
  • 염색한 nhuộm
  • 퍼머 uốn quăn
  • 머리 đầu/kiểu tóc
  • ~가 từ đi kèm với danh từ để chỉ danh từ đó là chủ ngữ
  • 염색한 퍼머 머리가 kiểu tóc uốn quăn rồi nhuộm
  • 유행이에요 đang thịnh hành
  • 어떤 nào
  • 머리 đầu
  • ~가  từ cho biết “meori” là chủ ngữ trong câu
  • 어떤 머리가 kiểu đầu nào/kiểu tóc nào
  • 유행 thịnh hành
  • ~이에요? là
  • 노래 bài hát / ca khúc
  • 어떤 노래가 유행이에요? Bài hát nào đang thịnh hành?
  • 머리 đầu
  • ~를 yếu tố bổ nghĩa trong câu
  • 어떻게 như thế nào
  • 해 드릴까요? làm cho
  • 미장원 tiệm tóc dành cho phụ nữ
  • 이발소 tiệm tóc dành cho nam giới
  • 머리를 감다. gội đầu
  • 머리를 빗다. chải đầu
  • 머리를 자르다. cắt tóc
- Học chủ đề tiếp theo: Tại đây
    Nếu có ngữ pháp nào không hiểu, bạn hãy tham khảo link sau:
    - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: click tại đây
    - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp và cao cấp: click tại đây

    - Facebook: Hàn Quốc Lý Thú
    - Tham gia group thảo luận tiếng Hàn: Học KIIP - Tiếng Hàn Lý Thú


    Nguồn: world.kbs.co.kr


    Chia sẻ bài viết

    Tác giả:

    안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!

    0 Comment: