April 26, 2018

[Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 25. Thời tiết

Bài viết liên quan

Hội thoại:


Bill :
지금 밖의 날씨가 어때요?
Thời tiết bên ngoài thế nào?
Cheolsu :비가 내리고, 바람이 불어요.
Trời mưa và gió.
눈이 내려요.
Trời có tuyết
아주 맑아요.
Trời rất trong.
좀 흐려요.
Trời hơi u ám.
구름이 많이 꼈어요.
Trời nhiều mây.
안개가 자욱해요.
Sương mù dày đặc.
Bill :내일 날씨는 어떨까요?
Thời tiết ngày mai sẽ thế nào?
Cheolsu :일기예보에서 내일은 맑을 거래요.
Dự báo thời tiết cho biết ngày mai trời sẽ đẹp.
Bill :그럼 내일은 여의도 공원에 가봐야겠군요.
Vậy thì ngày mai tôi sẽ đến công viên Yoido.
한강에서 유람선도 타보고 싶어요.
Tôi cũng muốn đi du thuyền dọc sông Hàn.
Cheolsu :저녁에는 조금 추울지도 몰라요. 두꺼운 옷을 하나 가져가세요.
Tối nay có thể trời sẽ hơi lạnh. Nhớ mang theo áo dày nhé.
Bill :괜찮아요. 저는 더위는 많이 타지만 추위는 안타요.
Không sao. Tôi không chịu được trời nóng nhưng chịu được trời lạnh.


Từ vựng và cách diễn đạt
  • 날씨 thời tiết
  • 밖의 bên ngoài
  • 어때요? thế nào ?
  • 비 mưa
  • 비(가) 내리다 trời mưa
  • 바람 gió
  • 바람(이) 불다 gió thổi
  • 눈 tuyết
  • 눈(이) 내리다 trời có tuyết, tuyết rơi
  • 맑다 trong xanh
  • 아주 rất
  • 흐리다 u ám
  • 좀 흐리다 hơi u ám
  • 안개 sương mù
  • 안개가 자욱하다 sương mù dày đặc
  • 내일 ngày mai
  • 어떨까요? sẽ thế nào ?
  • 일기예보 dự báo thời tiết
  • 맑을 거래요 (Họ nói) Trời sẽ trong xanh.
  • 흐릴 거래요 (Họ nói) Trời sẽ u ám.
  • 공원 công viên
  • 강 sông
  • 한강 sông Hàn
  • 유람선 du thuyền
  • 타다 lên
  • 저녁 tối
  • 춥다 lạnh
  • 추울지도 몰라요 Có thể trời sẽ lạnh
  • 두껍다(두꺼운) dày
  • 옷 áo
  • 하나 một
  • 가져가다 đem theo
  • 괜찮아요 không sao
  • 더위 cái nóng
  • 더위를 타다 không chịu được thời tiết nóng
  • 추위 thời tiết lạnh, cái lạnh
  • 추위를 타다 không chịu được thời tiết lạnh

Phân tích bài học và mở rộng nội dung:

  • 북 bắc
  • 쪽 phía
  • 사 bốn
  • 계절 mùa
  • 건기 mùa khô
  • 우기 mùa mưa
  • 북쪽 miền Bắc/phía bắc
  • 남쪽 miền Nam
  • 북쪽에는 봄 여름 가을 겨울 사계절이 있어요. Ở miền Bắc có 4 mùamùa xuân, mùa hè, mùa thu và mùa đông.
  • 남쪽에는 건기와 우기가 있어요. Ở miền Nam có mùa mưa và mùa khô.
  • 봄 mùa xuân
  • 여름 mùa hè
  • 가을 mùa thu
  • 겨울 mùa đông
  • 춘하추동 Xuân Hạ Thu Đông
  • 날씨가 따뜻해요. Trời ấm áp.
  • 날씨가 더워요. Trời nóng.
  • 날씨가 시원해요. Thời tiết mát mẻ.
  • 날씨가 추워요. Trời lạnh.
  • 더워요 Trời nóng
  • 장마 Hiện tượng mưa nhiều vào mùa hè ở Hàn Quốc, thường là từ cuối tháng 6 đến cuối tháng 7.
  • 장마철 mùa mưa
  • 후텁지근해요 Trời oi bức
  • 저는 tôi
  • 더위는 cái nóng / thời tiết nóng
  • 추위는 cái lạnh / thời tiết lạnh
  • 타다 không chịu được
  • 저는 더위는 많이 타지만 Tôi không chịu được nóng nhưng ...
  • 추위는 타요 không chịu được lạnh
  • 안 không (từ dùng để phủ định động từ)
  • 추위는 안 타요 chịu được lạnh
  • 두꺼운 dày
  • 옷 áo
  • ~을  đứng sau danh từ làm bổ ngữ trong câu
  • 두꺼운 옷을 áo dày
  • 하나 một
  • 가져 가세요 mang theo
  • 우산 ô
  • 우산을 하나 가져 가세요. Hãy cầm theo ô.
  • 저녁 buổi tối
  • ~에는 vào(yếu tố thường đứng sau thời gian)
  • 조금 một chút / một ít / hơi
  • 추울~ lạnh
  • ~지도 몰라요 có thể sẽ / chưa biết chừng
  • 추울지도 몰라요 có thể sẽ lạnh / chưa biết chừng trời sẽ lạnh
  • 저녁에는 비가 내릴지도 몰라요. Buổi tối, có thể trời sẽ mưa.
  • 한강 sông Hàn
  • ~에서 nơi chốn / ở (từ chỉ địa điểm)
  • 유람선 du thuyền
  • ~도 cũng
  • 타보고 싶어요 muốn đi
  • ~고 싶어요 muốn
  • 내일은 ngày mai
  • 여의도 공원 công viên Yeo-uido
  • ~에 từ biểu thị điểm đến
  • 가 봐야~ phải đi
  • ~겠~ sẽ
  • ~군요 mới được(đuôi kết thúc trong câu cảm thán)
  • 가 봐야겠군요 sẽ phải đi mới được
  • 일기예보 dự báo thời tiết
  • ~에서 ở / tại (yếu tố biểu hiện chủ ngữ trong câu)
  • 내일 ngày mai
  • ~은 yếu tố làm chủ ngữ trong câu
  • 맑을~ trong / sáng / đẹp
  • ~거래요 nghe nói là sẽ / bảo là sẽ
  • 맑을 거래요 nghe nói là sẽ đẹp
  • 내일 ngày mai
  • 날씨 thời tiết
  • ~는 từ biểu thị chủ đề trong câu nói
  • 내일 날씨는 thời tiết ngày mai
  • 어떨까요? như thế nào?
  • 모레 ngày kia
  • 모레 날씨는 어떨까요? Thời tiết ngày kia như thế nào?
  • 오늘 hôm nay
  • 오늘 날씨는 어때요? Thời tiết hôm nay như thế nào?
  • 안개 sương mù
  • ~가 từ biểu thị chủ ngữ trong câu
  • 자욱해요 dày đặc
  • 안개가 꼈어요 Trời có sương mù.
  • 자욱해요 dày đặc / mù mịt
  • 연기 khói
  • 연기가 자욱해요. Khói mù mịt.
  • 좀 một chút / hơi
  • 흐려요 u ám
  • 구름 mây
  • ~이 từ biểu hiện chủ ngữ trong câu
  • 구름이 꼈어요. Trời có mây.
  • 많이 nhiều
  • 아주 rất
  • 맑아요 trong
  • 화창해요 sáng sủa / trong trẻo
  • 날씨가 화창해요. Trời trong.
  • 햇빛 ánh nắng
  • 쨍쨍해요 rực rỡ / chói chang
  • 햇빛이 쨍쨍해요. Trời rất nắng.
  • 눈 tuyết
  • ~이 yếu tố biểu thị chủ ngữ trong câu
  • 내려요 rơi
  • 눈사람 người tuyết
  • 눈썰매 trò chơi trượt tuyết với ván trượt
  • 점퍼 áo khoác
  • 털모자 mũ lông
  • 장갑 găng tay
  • 비 mưa
  • ~가 / ~이 từ biểu hiện chủ ngữ trong câu
  • 내리~  rơi
  • ~고 và
  • 바람  gió
  • 불어요  thổi
  • 비가 내려요. Trời mưa.
  • 바람이 불어요. Gió thổi.
  • 지금 bây giờ
  • 밖 bên ngoài
  • ~의 của
  • 밖의 bên ngoài
  • 날씨 thời tiết
  • ~가 từ biểu thị danh từ đứng trước nó là chủ ngữ trong câu
  • 어때요?  như thế nào?
  • 지금 하노이 날씨가 어때요? Thời tiết ở Hà Nội bây giờ thế nào?
  • 지금 제주도 날씨가 어때요? Thời tiết tại đảo Jeju bây giờ như thế nào?
- Học chủ đề tiếp theo: Tại đây
    Nếu có ngữ pháp nào không hiểu, bạn hãy tham khảo link sau:
    - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: click tại đây
    - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp và cao cấp: click tại đây

    - Facebook: Hàn Quốc Lý Thú
    - Tham gia group thảo luận tiếng Hàn: Học KIIP - Tiếng Hàn Lý Thú

    Nguồn: world.kbs.co.kr


    Chia sẻ bài viết

    Tác giả:

    안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!

    0 Comment: