April 27, 2018

[Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 27. Sở thích

Bài viết liên quan

Hội thoại:

Cheolsu :안녕하세요. 주말 잘 보내셨어요?
Xin chào. Anh nghỉ cuối tuần vui vẻ chứ?
Bill :네, 친구랑 북한산에 갔었어요.
Vâng. Tôi đã đi leo núi Bukhan với bạn.
Cheolsu :등산을 좋아하세요?
Anh có thích leo núi không?
Bill :네. 아주 좋아해요. 철수씨도 등산을 좋아하세요?
Vâng, tôi rất thích. Anh Cheolsu có thích leo núi không?
Cheolsu :네. 아주 좋아해요. 한국에 있는 산은 거의 다 가봤어요.
Vâng, tôi rất thích. Tôi đã đến hầu hết tất cả các ngọn núi ở Hàn Quốc.
Bill :어느 산이 가장 좋았어요?
Anh thích nhất núi nào?
Cheolsu :지리산이 제일 좋았어요. 특히 가을 단풍이 아름다워요.
Tôi thích nhất núi Jiri. Đặc biệt, lá đổi màu vào mùa thu rất đẹp.
Bill :이번 주말에도 산에 가셨어요?
Cuối tuần vừa rồi anh cũng đi leo núi à?
Cheolsu :아니오, 이번 주말에는 아내와 영화를 봤어요.
Không, cuối tuần vừa rồi, tôi đi xem phim với vợ tôi.
Bill :무슨 영화를 보셨어요?
Anh xem phim gì?
Cheolsu :친구라는 한국 영화를 봤어요. 아주 재미있었어요.
Chúng tôi xem bộ phim Hàn Quốc “Những người bạn”. Phim rất hay.
Bill :영화를 자주 보세요?
Anh có thường đi xem phim không?
Cheolsu :네, 제 아내 취미가 영화 감상이에요.
Có. Sở thích của vợ tôi là xem phim.


Từ vựng và cách diễn đạt
  • 취미 sở thích
  • 주말 cuối tuần
  • 주말 잘 보내셨어요? Anh nghỉ cuối tuần vui vẻ chứ ?
  • 친구 bạn
  • 친구랑(친구와) với bạn
  • 산 núi
  • 북한산 núi Bukhan
  • 등산 leo núi (danh từ)
  • 등산하다 leo núi (động từ)
  • 좋아하다 thích
  • 아주 rất
  • 거의 hầu hết
  • 가장 nhất
  • 제일 nhất
  • 특히 đặc biệt
  • 가을 mùa thu
  • 단풍 lá đổi màu
  • 아름답다 đẹp
  • 이번 주말 cuối tuần này
  • 아내 vợ
  • 영화 phim
  • 영화(를) 보다 xem phim
  • 재미있다 hay
  • 자주 thường xuyên
  • 영화감상 xem phim
Bốn mùa
  • 봄 mùa xuân
  • 여름 mùa hè
  • 가을 mùa thu
  • 겨울 mùa đông

Hoạt động giải trí
  • 등산 leo núi
  • 낚시 câu cá
  • 달리기 chạy
  • 영화감상 xem phim
  • 음악감상 nghe nhạc
  • 여행 du lịch
  • 우표수집 sưu tầm tem
  • TV 시청 xem ti vi
  • 그림 그리기 vẽ tranh
  • 사진촬영 chụp ảnh

Phân tích bài học và mở rộng nội dung:

  • 취미 sở thích
  • 뭐 gì / cái gì
  • ~예요? là
  • 뭐예요? là gì?
  • 취미가 뭐예요? Sở thích của bạn là gì?
  • 아니요 Không
  • 안 không
  • 아니요, 안 좋아해요. Không, tôi không thích.
  • 싫어해요 ghét
  • 아니요, 싫어해요. Không, tôi không thích.
  • 제 của tôi
  • 아내 vợ
  • 취미 sở thích
  • ~가 yếu tố ngữ pháp biểu hiện chủ ngữ trong câu
  • 영화 phim
  • 감상 hưởng thức
  • ~이에요  là
  • 음악 âm nhạc
  • 제 취미는 음악 감상이에요. Sở thích của tôi là nghe nhạc.
  • 그림 그리기 vẽ tranh
  • 제 취미는 그림 그리기예요. Sở thích của tôi là vẽ tranh.
  • 영화 phim
  • ~를 yếu tố ngữ pháp bổ nghĩa cho danh từ
  • 자주 thường/thường xuyên
  • 보세요? có xem không?
  • 네, 저는 영화를 자주 봐요. Có, tôi thường xuyên xem phim.
  • 가끔 thỉnh thoảng
  • 저는 영화를 가끔 봐요. Tôi thỉnh thoảng xem phim.
  • 저는 영화를 거의 안 봐요. Tôi không bao giờ xem phim.
  • 아주 rất
  • 재미있었어요 thú vị / hay
  • 재미있어요 hay / thú vị
  • 재미없어요./재미없었어요. không hay.
  • 그저 그래요./그저 그랬어요. cũng bình thường.
  • 친구 bạn
  • ~라는 tên là/mang tên/có tên
  • ‘친구’라는 한국 영화 bộ phim Hàn Quốc có tên ‘Những người bạn’
  • ~를 yếu tố ngữ pháp bổ nghĩa cho cả cụm danh từ này
  • 봤어요 đã xem
  • ‘유리구두’라는 한국 드라마를 봤어요. Tôi đã xem bộ phim truyền hình Hàn Quốc ‘Giày thủy tinh’.
  • 한국 드라마  phim truyền hình Hàn Quốc
  • 유리구두 giày thủy tinh
  • ‘시클로’라는 베트남 영화를 봤어요. Tôi đã xem bộ phim Việt Nam ‘Xích lô’.
  • 무슨 gì
  • 영화를 phim
  • 보셨어요 đã xem
  • 액션 영화 phim hành động
  • 공포 영화 phim kinh dị
  • 애니메이션 phim hoạt hình
  • 멜로 영화 phim tâm lý / phim tình cảm
  • 코미디 영화 bộ phim hài
  • 아니요 không
  • 이번 주말 cuối tuần vừa rồi
  • ~에 vào
  • ~는 yếu tố ngữ pháp mang ý nghĩa nhấn mạnh
  • 아내 vợ
  • ~와 với
  • 영화 phim
  • ~를 yếu tố ngữ pháp bổ trợ cho danh từ đứng trước nó
  • 봤어요 đã xem
  • 이번 lần vừa rồi / lần sắp tới
  • 주말 cuối tuần
  • ~에 vào(yếu tố ngữ pháp chỉ thời gian)
  • ~도  cũng
  • 이번 주말에도 cuối tuần vừa rồi
  • 산 núi
  • ~에 yếu tố ngữ pháp chỉ điểm đến
  • 가셨어요? đã đi leo núi à
  • 특히 đặc biệt
  • 가을 mùa thu
  • 단풍 hiện tượng lá đổi màu vào mùa thu/những chiếc lá đổi màu đó
  • ~이 yếu tố ngữ pháp nêu rõ từ đứng trước nó là chủ ngữ trong câu
  • 아름다워요 đẹp
  • 단풍놀이 Đi ngắm cảnh lá đổi màu.
  • 지리산 núi Jiri
  • ~이 yếu tố ngữ pháp nêu rõ danh từ đứng trước nó là chủ ngữ trong câu
  • 제일/가장 nhất
  • 좋았어요 thích
  • 판시팡 산이 제일 높아요. Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất.
  • 한라산이 제일 높아요. Ngọn núi Halla cao nhất.
  • 어느 nào
  • 산 núi
  • ~이  từ bổ trợ để nêu rõ “san”
  • 가장 nhất (được dùng trong mẫu câu so sánh tuyệt đối)
  • 좋았어요 tốt / thích
  • 높아요 cao
  • 가장 높아요  cao nhất
  • 한국에서 어느 산이 가장 높아요? Ngọn núi nào cao nhất ở Hàn Quốc?
  • 베트남에서 어느 산이 가장 높아요? Ngọn núi nào cao nhất ở Việt Nam?
  • 한국에 있는 ở Hàn Quốc
  • 산 núi
  • 거의 hầu hết
  • 다  tất cả
  • 가 봤어요  đã từng đi
  • 아주 rất
  • 좋아해요 thích
  • ~도 cũng
  • 등산을 좋아해요?  có thích leo núi không?
  • 등산 leo núi
  • ~을 yếu tố ngữ pháp bổ nghĩa cho danh từ trong câu
  • 좋아하세요? có thích không?
  • 좋아해? có thích không?
  • 음악  âm nhạc
  • 음악을 좋아하세요? Bạn có thích nghe nhạc không?
  • 김치를 좋아하세요? Bạn có thích kim chi không?
  • 베트남 쌀국수 phở Việt Nam
  • 베트남 쌀국수를 좋아하세요? Bạn có thích phở Việt Nam không?
  • 친구 bạn
  • ~랑 và/với
  • 북한산 núi Bukan
  • ~에 đến/tới
  • 갔었어요 đã đi
  • 주말  cuối tuần
  • 잘 tốt/hay
  • 보내셨어요 trải qua một khoảng thời gian nào đó
  • 지내셨어요?/쉬셨어요? trải qua một khoảng thời gian nào đó / nghỉ
  • 주말 잘 지내셨어요?/주말 잘 쉬셨어요? Anh nghỉ cuối tuần vui vẻ chứ?
- Học chủ đề tiếp theo: Tại đây
    Nếu có ngữ pháp nào không hiểu, bạn hãy tham khảo link sau:
    - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: click tại đây
    - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp và cao cấp: click tại đây

    - Facebook: Hàn Quốc Lý Thú
    - Tham gia group thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây để tham gia


    Chia sẻ bài viết

    Tác giả:

    안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!

    0 Comment: