April 23, 2018

[Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 6. Đi tắc xi

Bài viết liên quan

Hội thoại:

Lái xe :
어서 오세요. 어디로 가십니까?
Mời anh lên xe. Anh đi đâu ạ?
Bill :서울호텔로 가 주세요.
Làm ơn cho tôi về khách sạn Seoul.
시간이얼마나 걸리죠?
Mất bao nhiêu thời gian ạ?
Lái xe :두 시간 정도 걸려요.
Mất khoảng 2 tiếng.
다 왔습니다. 여기가 서울호텔입니다.
Đến nơi rồi. Đây là khách sạn Seoul.
Bill :요금이 얼마예요?
Hết bao nhiêu tiền ạ?
Lái xe : 6만 5천 원입니다.
65.000 nghìn won.
Bill :여기 있어요. 7만 원이요.
Đây ạ. Đây là 70.000 won
Lái xe :자, 여기 거스름돈 5,000원 받으세요. 안녕히 가세요.
Gửi anh 5.000 won tiền thừa. Chào anh.
Bill :고맙습니다.
Cám ơn anh.


Từ vựng và cách diễn đạt
  • 가 주세요 (-해 주세요)Làm ơn đi…
  • 두 시간 hai tiếng
  • 걸리다 mất (bao nhiêu thời gian)
  • 다 왔습니다 đến nơi rồi.
  • 여기(저기, 거기) đây (kia, đó)
  • 여기 있어요 ở đây, đây ạ.
  • 거스름돈 tiền thừa trả lại
  • 받다 nhận ( một cái gì đó)
Số đếm thuần Hàn-phần I
  • 하나 một
  • 둘 hai
  • 셋 ba
  • 넷 bốn
  • 다섯 năm
  • 여섯 sáu
  • 일곱 bảy
  • 여덟 tám
  • 아홉 chín
  • 열 mười
  • 한 시간 một tiếng
  • 두 시간 hai tiếng
  • 세 시간 ba tiếng
  • 네 시간 bốn tiếng
  • 다섯 시간 năm tiếng...

Phân tích bài học và mở rộng nội dung:

  • 십 원 10won
  • 오십 원 50won
  • 백 원 100won
  • 천 원 1,000won
  • 오천 원 5,000won
  • 만 원 10,000won
  • 한 시간 1 tiếng
  • 두 시간 2 tiếng
  • 세 시간 3 tiếng
  • 네 시간 4 tiếng
  • 시간이 얼마나 걸리죠? Mất bao lâu?
  • 세 시간 정도 걸려요. Mất khoảng 3 tiếng
  • 여기 đây
  • 받으세요 Xin hãy nhận
  • 꽃 hoa
  • 꽃 받으세요 Xin hãy nhận hoa
  • 거스름돈 tiền thừa
  • 오천원 5,000 won
  • 오 5
  • 천 1,000
  • 안녕히 가세요 Xin chào. / Tạm biệt (được dùng để chào người đi).
  • 여기 đây
  • 있어요 có/ở
  • 칠 7
  • 만 10,000
  • 원 won
  • 칠만원 70,000 won
  • ~이요 ạ
  • 여기 đây
  • ~가 yếu tố đứng sau danh từ để tạo thành chủ ngữ
  • 서울 호텔 [Seoul hotel]khách sạn Seoul
  • ~입니다 là
  • 요금 giá/phí
  • ~이 yếu tố đứng sau danh từ để tạo thành chủ ngữ
  • 얼마예요? bao nhiêu tiền
  • 만 10.000
  • 육만 60.000
  • 천 1.000
  • 오천 5.000
  • 시간 muốn
  • ~이 yếu tố đứng sau danh từ để tạo thành chủ ngữ
  • 얼마나 bao nhiêu/bao lâu
  • 걸리죠? mất/cần phải (được dùng khi hỏi)
  • 두 hai
  • 시간 thời gian
  • 정도 khoảng
  • 걸려요 mất/cần phải (được dùng khi trả lời)
  • 어디 đâu
  • ~로 yếu tố biểu hiện phương huớng mà được dùng sau danh từ chỉ địa điểm
  • 어디로 đâu
  • 가십니까? đi(được dùng khi hỏi một cách lịch sự)
  • 호텔 [hotel] khách sạn
  • 서울 호텔로 khách sạn Seoul
  • 가주세요 làm ơn cho tôi về
- Học chủ đề tiếp theo: Tại đây
    Nếu có ngữ pháp nào không hiểu, bạn hãy tham khảo link sau:
    - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: click tại đây
    - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp và cao cấp: click tại đây

    - Facebook: Hàn Quốc Lý Thú
    - Tham gia group thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây để tham gia


    Nguồn: world.kbs.co.kr


    Chia sẻ bài viết

    Tác giả:

    안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!

    0 Comment: