April 23, 2018

[Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 7. Khách sạn (Tại quầy lễ tân)

Bài viết liên quan

Hội thoại:


Lễ tân :
어서 오십시오, 예약하셨습니까?
Xin mời vào, ông đã đặt phòng trước chưa ạ?
Bill :요금이 얼마예요?
Hết bao nhiêu tiền ạ?
Lễ tân : 6만 5천 원입니다.
65.000 nghìn won.
Bill :예, 조금 전 인천 공항에서 예약했어요.
Có, tôi đã đặt trước cách đây ít phút tại sân bay Incheon.
Lễ tân : 성함이 어떻게 되시죠?
Xin ông cho biết quí danh ạ ?
Bill : Bill Smith입니다.
Tôi là Bill Smith.
Lễ tân : 네, 예약이 되어 있군요. 어떤 방을 드릴까요?
Vâng, đúng là ông đã đặt trước rồi ạ. Ông sẽ ở phòng nào ạ?
Bill :전망이 좋은 방을 주세요.
Cho tôi phòng có tầm nhìn đẹp.
Lễ tân : 얼마 동안 계실 겁니까?
Ông sẽ ở trong bao lâu ạ?
Bill :일주일 정도 있을 거예요.
Tôi sẽ ở khoảng một tuần.
하루에 얼마죠?
Giá phòng một ngày là bao nhiêu?
Lễ tân :오십 오 달러입니다.
55 đô la ạ.
자, 열쇠 여기 있습니다. 807호실입니다.
Dạ, đây là chìa khoá. Phòng 807.


Từ vựng và cách diễn đạt
  • 조금 một chút
  • 전 trước
  • 인천 thành phố Incheon
  • 성함 quí danh
  • 성함이 어떻게 되시죠? Xin ông cho biết quý danh.
  • 전망 tầm nhìn
  • 전망이 좋다 (나쁘다) Tầm nhìn đẹp (xấu).
  • 하루 một ngày
  • 오십 50
  • 열쇠 chìa khoá
  • 807 호실 phòng số 807
Phân tích bài học và mở rộng nội dung:

  • 흐엉입니다. Tôi là Hương.
  • 흥입니다. Tôi là Hưng.
  • 팔백 800
  • 칠 7
  • 팔백 칠 807
  • 호 số, phòng số
  • 실 phòng
  • 팔백 칠호실 phòng số 807
  • 여기 đây
  • 있습니다 có
  • 여기 있습니다 Đây ạ
  • 열쇠 chìa khóa
  • 돈 tiền
  • 돈 여기 있습니다. Tiền đây ạ.
  • 메뉴 여기 있습니다 Menu có ở đây ạ
  • 오 5
  • 십 10
  • 오십 50
  • 오십 오 55
  • 달러 đô la
  • 오십 오 달러 55 đô la
  • ~입니다 là
  • 1달러 입니다. 1 đô la
  • 5달러 입니다. 5 đô la
  • 얼마예요?/얼마죠? bao nhiêu?
  • 하루 một ngày
  • 일 키로 một cân
  • 일 키로에 얼마죠? Một cân bao nhiêu?
  • 한 개  một cái
  • 한 개에 얼마죠? Một cái bao nhiêu?
  • 일주일 một tuần
  • 정도 khoảng
  • 일주일 정도 khoảng một tuần
  • 있을 거예요 sẽ ở
  • ~을 거예요 sẽ
  • 먹을 거예요 sẽ ăn
  • 갈 거예요 sẽ đi
  • 한국 갈 거예요 Tôi sẽ đi Hàn Quốc
  • 계실 겁니까? sẽ ở (được dùng khi hỏi ai một cách lịch sự)
  • 얼마 동안 trong bao lâu
  • 언제까지 đến khi nào
  • 언제까지 계실 겁니까? Anh sẽ ở đến khi nào?
  • 전망 tầm nhìn
  • 방 phòng
  • 전망이 좋은 방 phòng có tầm nhìn đẹp
  • ~을 yếu tố đứng sau danh từ để tạo thành bổ ngữ trong câu
  • 주세요 cho tôi
  • 이거 cái này
  • 이거 주세요. Cho tôi cái này
  • 어떤 như thế nào
  • 방 phòng
  • 어떤 방 Phòng như thế nào
  • ~을 yếu tố đứng sau danh từ để tạo thành bổ ngữ trong câu
  • 드릴까요? khi hỏi một cách lịch sự về ý kiến của ai đó
  • 뭐 드릴까요? Chị dùng gì ạ?
  • ~입니다 là
  • 이정은입니다 Tên tôi là Yi Jung-eun.
  • 아잉입니다 Tôi là Anh.
  • 응우옌 낌 아잉입니다 Tôi là Nguyễn Kim Anh.
  • 성함 quí danh
  • 이름이 뭐예요? Anh/chị tên là gì?
  • 주소 địa chỉ
  • 주소가 어떻게 되시죠? Xin anh(chị) cho biết địa chỉ ạ.
  • 전화번호 số điện thoại
  • 전화번호가 어떻게 되시죠? Xin anh(chị) cho biết số điện thoại ạ.
  • 예 / 네 Vâng/Có
  • 조금 전 cách đây ít phút
  • 인천 공항에서 tại sân bay Incheon
  • 예약했어요 đặt trước rồi
  • 안녕하세요 Xin chào
  • 예약 đặt trước
  • 식사 ăn cơm
  • 식사하셨습니까? đã ăn cơm chưa ạ?
- Học chủ đề tiếp theo: Tại đây
    Nếu có ngữ pháp nào không hiểu, bạn hãy tham khảo link sau:
    - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: click tại đây
    - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp và cao cấp: click tại đây

    - Facebook: Hàn Quốc Lý Thú
    - Tham gia group thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây để tham gia


    Nguồn: world.kbs.co.kr


    Chia sẻ bài viết

    Tác giả:

    안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!

    0 Comment: