April 23, 2018

[Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 8. Phục vụ phòng

Bài viết liên quan

Hội thoại:


Phục vụ phòng :
네, 룸 서비스입니다. 무엇을 도와 드릴까요?
Vâng, đây là phục vụ phòng. Tôi có thể giúp gì quí khách?
Mary :여보세요. 여기 807호실인데요. 내일 아침 식사를 방에서 할 수 있을까요?
Alô, đây là phòng 807. Tôi có thể dùng bữa sáng ngày mai tại phòng được không ạ?
Phục vụ phòng :네, 물론입니다. 무엇을 준비해 드릴까요?
Vâng, tất nhiên rồi ạ. Bà muốn dùng món gì ạ?
Mary :토스트와 오렌지 주스 이 인분 부탁합니다.
Nhờ anh chuẩn bị hai suất bánh mỳ nướng và nước cam.
세탁이 되나요?
Khách sạn có dịch vụ giặt là không ạ?
Phục vụ phòng :네, 됩니다.
Vâng, có đấy ạ.
Mary :바지 세탁을 부탁하고 싶은데요.
Tôi muốn nhờ giặt chiếc quần.
Phục vụ phòng :네, 알겠습니다. 내일 아침 일곱시까지 해 드리겠습니다.
Vâng, chúng tôi rõ rồi ạ. Chúng tôi sẽ phục vụ bà vào 7 giờ sáng mai.


Từ vựng và cách diễn đạt
  • 룸서비스 phục vụ phòng
  • 여보세요 Alô
  • 내일 (오늘, 어제)ngày mai (hôm nay, hôm qua)
  • 식사 bữa ăn
  • 할수있다. có thể (làm gì)
  • 물론입니다. Tất nhiên ạ.
  • 준비  chuẩn bị
  • 토스트  bánh mỳ
  • 오렌지 주스 nước cam
  • 이 인분 (일 인분, 삼 인분, 사 인분..)2 suất ăn (1 suất ăn, 3 suất ăn. 4 suất ăn)
  • 세탁 giặt là
  • 부탁 (하다) nhờ
  • -하고 싶다. muốn
  • Thức ăn
  • 계란 후라이 trứng rán
  • 샌드위치 bánh kẹp
  • 햄 giăm bông
  • 수프 súp
  • 죽 cháo
  • 치즈 pho mát
  • 밥과 국 cơm và canh
  • 반찬 thức ăn
  • 불고기 món bulgogi (thịt bò xào)
  • 비빔밥 món bibimbap (cơm trộn)
  • 갈비 sườn
  • 냉면 miến lạnh
  • 김치 kimchi
  • 삼계탕 gà tần sâm
  • 잡채 món japchae (miến trộn)
  • 빈대떡 bánh bintaetok
  • 된장 tương
  • 고추장 tương ớt
  • 한과 một loại bánh Hàn Quốc
  • 떡 bánh ttok (bánh bột gạo)
Các từ về thức ăn
  • 맵다 cay
  • 싱겁다 nhạt
  • 짜다 mặn
  • 쓰다 đắng
  • 달다 ngọt
  • 시다chua
  • 뜨겁다 nóng
  • 시원하다 mát
  • 맛있다 ngon
  • 맛없다 không ngon
  • 배고프다 đói
  • 배부르다 no
Đồ uống
  • 커피 cà phê
  • 사이다 sprite /7 up
  • 콜라 cô ca
  • 홍차 hồng trà
  • 녹차 rà xanh
  • 주스 nước quả

Phân tích bài học và mở rộng nội dung:

  • 아오자이 세탁을 부탁하고 싶은데요. Tôi muốn nhờ giặt Áo dài.
  • 한복 세탁을 부탁하고 싶은데요.Tôi muốn nhờ giặt Hanbok.
  • 포장 mang về
  • 포장 되나요? Mang về, được không?
  • 네, 됩니다. Vâng, được ạ.
  • 아니요. 안 됩니다.Không, không được ạ.
  • 토스트 부탁합니다.Tôi xin bánh mỳ nướng.
  • 무엇을 도와 드릴까요? Tôi có thể giúp gì quý khách?
  • 내일 ngày mai
  • 아침 buổi sáng
  • 내일 아침 sáng mai
  • 일곱 7
  • 시 giờ
  • ~까지 đến/vào
  • 일곱 시까지 vào 7 giờ
  • 해 드리겠습니다 sẽ phục vụ giặt cho khách
  • 네 vâng
  • 알겠습니다 biết rõ ạ/hiểu rõ ạ
  • 부탁 nhờ
  • ~하고 싶은데요 muốn
  • 부탁하고 싶은데요 muốn nhờ
  • 바지 chiếc quần
  • 세탁 giặt
  • 바지 세탁 giặt chiếc quần
  • 네 vâng
  • 됩니다 được ạ
  • 삼계탕 되나요? Tôi ăn gà tần sâm được không?/Nhà hàng có món gà tần sâm không?
  • 세탁 giặt là
  • 되나요? được không/trở thành/trở nên
  • 분짜 되나요?Ăn bún chả được không?/Nhà hàng có món bún chả không?
  • 이 hai
  • ~인분 suất
  • 이 인분 hai suất
  • 일 인분 một suất
  • 부탁합니다 nhờ/làm ơn
  • 주세요 cho tôi
  • 분짜 일 이분 부탁합니다 Xin anh nhờ một suất bún chả
  • 삼계탕 이 인분 부탁합니다 Xin anh (chị) hai suất gà tần sâm
  • 토스트 bánh mỳ nướng
  • 오렌지 quả cam
  • 주스 nước ép hoa quả
  • 오렌지 주스 nước cam
  • ~와 và
  • 커피 cà phê
  • 우유 sữa tươi
  • 토스트와 커피 bánh mỳ nướng và cà phê
  • 토스트와 우유 bánh mỳ nướng và sữa tươi
  • 무엇을 cái gì/gì
  • 준비 chuẩn bị
  • 준비해 드릴까요? chuẩn bị cho
  • 무엇을 준비해 드릴까요? Anh,Chị muốn dùng gì ạ? (được chuẩn bị cho cái gì ạ?)
  • 네 vâng
  • 물론 tất nhiên
  • ~입니다 là
  • 물론입니다 tất nhiên ạ
  • 내일 ngày mai
  • 아침 식사 bữa sáng
  • 방에서 tại phòng
  • 할 수 있을까요? / ~을 수 있을까요? có thể làm được không?
  • 방 phòng
  • 볼 수 있을까요? có thể xem được không?
  • 방 볼 수 있을까요? Tôi có thể xem trước phòng được không?
  • 룸 서비스 phục vụ phòng
  • ~입니다 là
  • 서비스 phục vụ/món ăn miễn phí
- Học chủ đề tiếp theo: Tại đây
    Nếu có ngữ pháp nào không hiểu, bạn hãy tham khảo link sau:
    - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: click tại đây
    - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp và cao cấp: click tại đây

    - Facebook: Hàn Quốc Lý Thú
    - Tham gia group thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây để tham gia


    Nguồn: world.kbs.co.kr


    Chia sẻ bài viết

    Tác giả:

    안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!

    0 Comment: