April 23, 2018

[Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 9. Điện thoại

Bài viết liên quan

Hội thoại:


Bill :
여보세요. 국제 전화를 걸고 싶은데요.
Alô. Tôi muốn gọi đi quốc tế.
Tổng đài :요금은 어떻게 지불하시겠습니까?
Quí khách sẽ trả cước thế nào ạ?
Bill :여기서 낼게요.
Tôi sẽ trả ở đây.
수신자 부담으로 해 주세요.
Làm ơn cho tôi gọi dịch vụ người nghe trả tiền.
Tổng đài :번호를 말씀해 주세요.
Quý khách hãy nói số đi ạ.
Bill :프랑스 파리 123-4567번입니다.
Gọi đi Pari, Pháp, số điện thoại là 123-4567.
Tổng đài :끊지 말고 기다려 주세요.
Xin quí khách cầm chờ máy.
지금은 통화 중입니다.
Hiện tại đường dây đang bận.
Bill :네, 알겠습니다. 인터넷을 이용할 수 있나요?
Vâng, tôi biết rồi ạ. Tôi có thể sử dụng internet được không?
Tổng đài :네, 방마다 전용회선이 연결되어 있어요.
Được ạ, mỗi phòng đều có đường internet riêng.
Bill :네, 고맙습니다.
Xin cám ơn.
시내 전화는 어떻게 하죠?
Gọi điện thoại nội hạt thế nào ạ?
Tổng đài :먼저 9번을 누르고, 원하시는 번호를 누르세요.
Quý khách hãy bấm số 9 trước, rồi hãy gọi theo số cần gọi.


Từ vựng và cách diễn đạt
  • 전화 điện thoại
  • 전화를 걸다 gọi điện thoại
  • 여보세요 alô
  • 국제 전화(국내 전화) điện thoại quốc tế (điện thoại trong nước)
  • 지불(하다) trả tiền
  • 수신자 người nhận điện thoại
  • 수신자 부담 người nghe trả tiền
  • 번호 số
  • 말씀(하다) nói
  • 프랑스 nước Pháp
  • 파리 Pari
  • 끊다 ngắt, cúp máy
  • 기다리다 chờ
  • 끊지 말고 기다리다 xin đừng cúp máy và hãy chờ.
  • 기다려 주세요 Xin hãy chờ
  • 통화중이다 máy bận
  • 인터넷 Internet
  • 이용 sử dụng
  • 마다 mỗi, mọi
  • 전용회선 đường dây riêng
  • 연결 nối, liên kết
  • 시내전화(시외전화) điện thoại nội hạt (điện thoại ngoại tỉnh)
  • 먼저 đầu tiên
  • 누르다 bấm
Tên các nước
  • 한국 Hàn Quốc
  • 베트남 Việt Nam
  • 독일 Đức
  • 미국 Mỹ
  • 러시아 Nga
  • 말레이시아 Malayxia
  • 모로코 Morocco
  • 스위스 Thuỵ Sĩ
  • 스페인 Tây Ban Nha
  • 아르헨티나 Ác-hen-ti-na
  • 영국 Anh
  • 오스트리아 Áo
  • 인도네시아 Inđônêxia
  • 이집트 Ai Cập
  • 일본 Nhật Bản
  • 중국 Trung Quốc
  • 칠레 Chi lê
  • 프랑스 Pháp
  • 호주 Úc
Các thành phố
  • 서울 Xơ-un, Seoul
  • 도쿄 Tô-ky-ô
  • 워싱턴 Oa-sinh-tơn
  • 뉴욕 Niu-Oóc
  • 북경 Bắc Kinh
  • 상하이 Thượng Hải
  • 파리 Pa-ri
  • 베를린 Béc-lin
  • 런던 Luân đôn
  • 하노이 Hà Nội
  • 카이로 Cai-ro
  • 부에노스아이레스 Buê-nốt Ai-rét
  • 마드리드 Ma-đơ-rít
  • 모스크바 Mát-xcơ-va
  • 자카르타 Gia-các-ta
  • 빈 Viên
  • 제네바 Giơ-ne-vơ
  • 요하네스버그 Giô-han-nex-bớc
  • 테헤란 Tê-hê-ran
  • 예루살렘 Giê-ru-xa-lem

Phân tích bài học và mở rộng nội dung:

  • 국제 전화 điện thoại quốc tế
  • 국내 전화 điện thoại trong nước
  • 시내 전화 điện thoại nội hạt
  • 시외 전화 điện thoại ngoại tỉnh
  • 일이삼에 사오륙칠 123-4567/1234-567
  • 공구공에 일이삼에 사오륙칠 090-123-4567/0901-234-567
  • 먼저 trước hết/trước tiên
  • 구번 số 9
  • 누르세요 hãy bấm
  • ~고 rồi sau đó
  • 누르고 bấm rồi sau đó
  • 먼저 구번을 누르고Hãy bấm số 9 trước rồi sau đó
  • 원하시는 번호 số mong muốn
  • 원하시는 번호를 누르세요. Hãy bấm số mong muốn
  • 감사합니다 Xin cám ơn
  • 시내 trong thành phố
  • 전화 điện thoại
  • 시내 전화 điện thoại nội hạt
  • 어떻게 하죠? làm thế nào?/gọi thế nào?
  • 방 phòng
  • 마다 mỗi
  • 방마다 mỗi phòng
  • 날마다 mỗi ngày
  • 전용회선 đường dây(internet) riêng
  • 연결 liên kết/nối
  • 연결되어 있어요 được nối rồi
  • 인터넷 internet
  • 이용 sử dụng
  • 할 수 있나요? có thể làm được không?
  • 이용할 수 있나요? có thể sử dụng được không?
  • 지금 bây giờ/hiện nay
  • 통화 cuộc nói chuyện bằng điện thoại
  • 중 đang
  • 통화 중 đang nói chuyện bằng điện thoại / đường dây đang bận
  • 통화 중입니다. Đường dây đang bận.
  • 공부 học
  • 공부 중입니다. Tôi đang học.
  • 기다려 주세요 Xin anh chờ
  • 끊지 말고 Xin anh đừng cúp máy
  • 잠시만/조금만 chỉ một chút thôi
  • 잠시만(조금만) 기다려 주세요 Xin chờ một chút nhé.
  • 파리 Pari
  • 프랑스 Pháp
  • 일/이/삼/사/오/육/칠 1/2/3/4/5/6/7
  • 번 số
  • 입니다là
  • 번호 số
  • ~를 yếu tố đứng sau danh từ để làm bổ ngữ
  • 말씀 lời nói
  • 해 주세요 hãy~ đi
  • 말씀해 주세요.hãy nói đi ạ.
  • 수신자 người nghe
  • 부담 trách nhiệm/nghĩa vụ
  • ~으로 bằng (yếu tố đứng sau danh từ để thể hiện phương pháp)
  • 수신자 부담으로 bằng cách người nghe trả cước
  • 해 주세요 nhờ ai một việc gì đó
  • 여기 đây
  • ~서/~에서 ở
  • 여기서 ở đây
  • 낼게요 sẽ trả
  • 제가 낼게요 Tôi sẽ trả tiền/Tôi sẽ khao
  • 요금 phí/cước
  • 전화 요금 cước điện thoại
  • 인터넷 요금 cước internet
  • 어떻게 thế nào
  • 지불하시겠습니까? sẽ trả tiền (được dùng khi hỏi một cách lịch sự)
  • 국제 quốc tế
  • 전화 điện thoại
  • 걸고 싶은데요 muốn gọi điện
  • 전화 걸고 싶은데요. Tôi muốn gọi điện thoại.
- Học chủ đề tiếp theo: Tại đây
    Nếu có ngữ pháp nào không hiểu, bạn hãy tham khảo link sau:
    - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: click tại đây
    - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp và cao cấp: click tại đây

    - Facebook: Hàn Quốc Lý Thú
    - Tham gia group thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây để tham gia


    Nguồn: world.kbs.co.kr


    Chia sẻ bài viết

    Tác giả:

    안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!

    0 Comment: